Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/479

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
474
TRẬT

Tràon. Cuộn cuộn cất lên, tràn ra, như sôi.
 ― lên. id.
 ― ra. id.
 Nước ―. Nước cuộn cuộn cất lên.
 ― gan. Giận giữ quá.


Tràoc. (Triều)Đền vua chúa, hội các quan trong triều ; phép trị nước.
 ― đình. id.
 ― ca. id.
 ― chánh. Phép triều đình, phép nước.
 ― nghi. Lễ phép trong triều.
 ― sĩ. Các quan triều.
 Tân ―. Nhà nước mới, phép cai trị mới.
 Cựu ―. Nhà nước cũ, phép cai trị cũ.
 Nội ― ngoài quận. Cả triều đình cùng các quận ngoài ; cá và nước.
 Cả ―. Cả bá quan trong triều.
 Binh ―. Binh ở kinh thành.


Trảoc. Móng, vút.
 Nha ―. Nanh vút; kẻ bộ hạ ; tướng tá.
 ― nha. id.
 Cây ngũ ―. (Coi chữ ngũ).


Trắpn. Cái hộp vuông vuông, có ngăn có nắp.
 ― viết. Cái hộp đựng viết mực.
 ― thuốc. Cái hộp đựng thuốc điếu.
 Sửa ― nâng khăn. Công việc con hầu.
 ― thi. Tráp đựng vở thi.
 Mặt ―. Mắt vuông dài, cho chạy chỉ cùng chân bốn góc, giống hình cái nắp tráp.
 Hòm nắp ―. Hòm dùng nắp vuông dài và có chân bốn góc, đối với nắp vỏ măng là nắp tròn.


Trấpc. Nước cốt ; cỏ rác trôi theo dòng nước.
 Nhủ ―. Sữa.
 Cương ―. Nước gằng đâm mà vắt ra.
 Bưng ―. Đất bưng cỏ.
 Vê ―. Vê cỏ rác trôi sông, cỏ rác dính lại từ phiên.


Trậpc. n(Côn trùng ở dưới đất) ; xụ xuống.
 ― tai. Tai rủ xuống.
 Heo tai ―. Thứ heo nhiều lông, tại xụ xuống.
 ― khăn. Bịt khăn để úp mi, đậy cả hai tai.
 Mũ ―. Thứ mủ úp xuống dưới tai.


Trátc. nGiấy truyền dạy việc gì.
 Tư ―. id.
 Tờ ―. id.
 ― sức. Gởi giấy truyền dạy việc gì.
 Tông ―. Gởi trát đi.
 Day ―. Dây bi, dây bít.
 Trết ―. Trết nhệt.Nói trết trát, thì là nói xấp nhập khó nghe.


Trạtc. nNhắc lên ; dày lắm.
 Cỏ mọc ―. Cỏ mọc dày.
 Dày ―. Dày quá.
 Trái dày ―. Trái giống mọc nhiều quá.
拔  |   Bạt ―. Làm quan nhảy bậc, thăng chức mau.
 Trợt ―. Trợt, (tiếng đôi).


Trấtc. Nghẹt ; tiếng trợ từ.
 ― ngại. Ngăn lắp, không thông.
 Thua ―. Thua rốc, thua hết.


Trấtc.
 |  梏  ― cốc. Trăng cùm.


Trậtc. nTầng bậc ; sai đi, trệch đi, hụt đi, không trúng không nhầm.
 Phẩm ―. Phẩm hàm.
 ― trệu. Sái đi, trệch đi ; trệu qua trệu lại.
 ― đi. Sái đi, hụt đi.
 ― trớ. Lếu láo, lẳng lơ.
 Đau ― tria, ― trọi. Đau không thấy khá.
 Cà ― cà hót. Đều đặng đều mắt ; quây quá không tính.Nói cà trật cà hót ; bán cà trật cà hót.
 Bắn ―. Bắn hụt, bắn không trúng.
 Trầy ―. Lỡ dở không xuôi.
 Đánh trúng ―. Cuộc chơi, cuộc đánh đố.