Trang này cần phải được hiệu đính.
477
TRÈM
― vặt. Những đứa để làm tay sai, con nít lụn vụn.
― trai. Các đứa trai, đã trộng tuổi; những đứa để mà sai cắt.
Tuổi ―. Tuổi xuân xanh; còn nhỏ tuổi
Một già một ― bằng nhau. Già cả lú lấn, trẻ chưa định tính.
Khoe ―. Khoe khoang.
― của. Khoe giàu.
Đi ―. id.
Đàng ―. Đàng nhỏ, đàng nhánh, đàng tề vào đâu.
― vào. Đi theo đàng nhánh mà ghé vào.
Cá ―. id.
― vàng. Thứ cá vàng mình, ít tanh.
― mỡ. Thứ cá nhiều thịt, lớn con.
― dừa. id.
― nọng. id.
― leo. Thứ cá nhỏ mình mà dài.
― đỉa. id.
― choại. id.
Ngạnh ―. Hai cái xương nhọn ở hai bên đầu con cá trê.
Cột dây lưng ngạnh ―. Cột dây lưng bổ ba mồi, một mồi giữa, hai mồi hai bên.
Lóc ―. rô sặt.Gọi chung là thứ cá đồng.
Trôn ―. Đầu khúc ruột cùng.
Mua ―. Mua mớ, mua rẻ, như nói mua quạ mua diều.
Bán ―. Bán mớ, bán rẻ, (tiếng ít dùng).(Như bán phá khan).
Ngưng ―. id.
― trập. Ngu muội.
― xưởng. Sa xuống, trằn xuống.
― khí. Khí nặng nề; khí mất lại không thông.
Đan ― khí. Đau chứng bạ nang, một dải hoặc cả hai dải sưng lên cùng trằn nặng.
― thai. Thai trằn xuống, làm cho đau đớn nặng nề.
Ym ―. Ym lưu, để im; việc còn im trệ thì là việc còn để im lưu không ai nói tới.
Đau trầm ―. Đau nặng mà lâu lắc.
― môi. Nhún môi, đưa môi ra, nhứt là môi dưới, có ý tỏ sự mình chê bai.
― miệng. id.
― nhún hoặc nhún ―. id.
― ra. Thửa ra, dư ra ngoài.
Tràn ―. Đầy tràn.
― nải. Biếng nhác, không có lòng lo.
― ra. Để huởn ra, để lâu lắc.
― huởn. id.
Bê ―. Chậm chạp, bỏ đi, không dốc lòng lo.
Làm việc bê ―. Làm việc chậm chạp, lâu lắc.
― việc. Chậm việc, huởn việc.
Đi ―. Đi chậm, đi không đúng giờ, quá kỳ mới tới; đi nhủi cả tôm.
Ghe ― Ghe giăng lưới mà nhủi cá tôm.
― đi. Sái đi, không chính đính.
― áo. Trật áo.
― bầu lương. Quần không vặn để bày rún, phơi bụng ra.
Cháy ― ―. Lửa cháy sém, cháy lem lem.
Tròm ―. Nhom nhem, mon men, chút đỉnh.
Mới biết học tròm ―. Mới biết học nhom nhem.
|