Trang này cần phải được hiệu đính.
479
TRẾT
Trặc ―. Trục trặc không xuôi.
― cổ. Trặc gân cổ.
― hàm. Trặc xương hàm, méo hàm.
― chơn tay. Trặc trẹo chơn tay, sái gân chơn tay.
― giò. Giò rút lại, vặn xa, ngay ra không đặng.
Nói ―. Nói giục giặc, nói ra thế khác.
Nói trặc ―. id.
Ở ― đàng. Ở về phía khác, ở cách bức, tréo nẻo đàng.
Nghiến răng ― ―. Nghiến răng mạnh quá; bộ giận dữ quá.
Đưa võng ―. Đưa võng mạnh quá.
― trả. id.
― ngoe. Gác tréo chữ thập, tréo qua tréo lại.
― chơn. Gác chơn này qua chơn kia.
― tay. Gác tay nầy qua tay kia.
― cánh. Gác cánh này lên cánh kia, làm cho gài cho mắc lấy nhau.
Ngồi ― mây. Ngồi xếp bằng gác chơn này lên chơn kia.
Nằm ― ngoe. Nằm tréo hai chơn.
― kiên ngỗng. Chẹo nẹo, chèo lấy nhau.
― nẻo đằng. Ở khác đằng, cách đàng, phải đi quanh.
Mạt bằng ngón tay ―. Bộ sợ hãi quá; bộ hẹp hòi quá, coi bộ mặt teo tớt cùng nhỏ quá.
Giá ―. (Coi chữ giá).
― xuống. Trèo lộn xuống.
― cao té đau. Làm lớn chừng nào, nặng tội chừng ấy.
― cây. Leo lên cây, vờ đạp mình cây mà lên.
― đèo. Qua đèo, với vịn mà lên đèo; muốn trèo cho cao.
Nói ― đèo. Nói leo, nói với qua chuyện kể khác.
― non lặn suối. Đi đàng gian khổ.
― trẹo. Tiếng nghiến răng, tiếng nghiền ngấm đau đớn; tiếng gánh đồ nặng mà trở vai, có nghĩa là gánh gồng mạnh mẽ.
Trưng ―. Con mắt ngó sửng.
Nhìn trưng ―. Ngó chăm chỉ, ngó sửng, nhìn xem sửng sốt.
Trăng ―. Trăng ( tiếng đôi).
― lòng. id.
Dĩa ― lòng. Đĩa cạn lòng.
― ―. Trảng lòng, không sâu mấy, trẹt vừa vừa.
― lét. Trẹt quá.
Đèo ―. Đèo bòng; vô phép.
Chiếc ―. Thuyền trảng lòng, trái mê.
Ghe ―. id.
Mặt ―. Mặt trịt lịt.
― lại. id.
― dầu chai. Dùng dầu chai mà trây vào.
― vách đất. Lấy đất đắp vào cây làm nòng, cho thành tấm vách.
― ghe. Dùng dầu chai mà trây chét ván be làm cho khỏi mục khỏi phá nước.
Ghe đến cổ ―. Ghe đã đến kì phải trét.
Xẩm ―. Dùng vật mà nhém chỗ hở cùng bôi dầu chai cho chắc.
― trát. id.
― lại. id.
|