Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/486

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
481
TRÍ

thập nhi tri thiên mạng, nghĩa là năm mươi tuổi mới biết mạng trời cho sống.


Trin. Trây trét, bôi bệt.
 ― trét. id.
 ― sân. (Coi chữ sàn).


Trịc. Cai quản, sửa định; chuyên lo.
 Cai ―. Cai quản.
 Sửa ―. Sửa phạt.
 Trừng ―. id.
 Trí ―. Làm cho yên nhà lợi nước.
 Bình ―. Sắp đặt yên, cai trị yên ổn.
 Thạnh ―. Thạnh lợi, yên việc nước nhà.
 Phủ ―. Vỗ về, cai quản.
 ― nước. Cầm giếng môi trong nước; làm vua.
 ― O. id.
 ― chậm. Lãnh việc cai trị.
 ― dân. Cầm quiền hay dân.
 ― tội. Làm tội, bắt phạt.
 ― đòn. Đánh đòn, xử đòn.
 ― bệnh. Dùng thuốc làm cho hết bệnh; làm thuốc cứu bệnh.
 Nước ―. Nước thời bình.
 Đời ―. Đời thái bình.
 Bệnh bất ―. Bệnh cứu không đặng; bệnh không thuốc.
 Thằng bất ―. Thằng lếu, đứa hư, đứa cứng cỏi không dạy biểu được; cũng là tiếng nói chơi.
先  |  其 家 後  |  其 國  Tiên ― kì gia, hậu ― kì quấc. Trước sửa thửa nhà, sau sửa thửa nước: việc nhà biết sắp đặt yên, vậy sau mới biết sửa trị việc nước.
 Chuyên ― ngũ kinh. Chuyên học tập năm thứ sách kinh là kinh thơ, kinh thi, kinh diệc, kinh lễ, kinh xuân thu.
 Hoằng ―. Nóc phủ thuộc tĩnh Vĩnh-long, nay là hạt tham biện Bến-tre.
 Vĩnh ―. Nóc huyện thuộc tĩnh Vĩnh-long, nguyên huyện nha ở tại Vũng-liêm.


Trịc. Đặt, gặp.
 ― giá. Đánh giá, dâng giá.


Tríc. Tính thông minh; ý tứ sáng láng.
 ― khôn. Trí hiểu biết.
 ― hóa, trá. Tính thông minh, biến hóa.
 ― huệ. id.
 ― mưu, hoặc mưu ―. Chước móc cũng sự khôn ngoan.
 ― xảo. Trí khôn ngoan.khéo léo.
 ― lực. Khôn ngoan, sức lực.
 ― lự. Khéo toan tính, liệu việc khôn ngoan.
 ― tài, hoặc tài ―. Trí biến hóa, tài khéo léo.
 ― hiểu. Sự thông hiểu.
 ― sáng. Sự sáng láng, minh mẫn, sáng dạ.
 ― sắc. id.
 ― cả. Trí lớn lắm.
 ― vẽ. Sự bày vẽ trong trí, nghĩ lượng trong trí.
 ― nhớ. Tài hay nhớ, hay đem những sự mình học biết vào lòng dạ.
 ― cao. Trí ý thông minh.
 ― rộng. Trí ý rộng sâu, thông minh sắc sảo.
 ― sâu. id.
 ― bẩn. Trí hẹp hòi, độ lượng nhỏ mọn.
 ― lụt. Trí hiểu chậm chạp, cùn trí.
 ― mọn. Sự hiểu biết hẹp hòi, nhỏ mọn, mọn dạ.
 Có ―. Thông hiểu, biết việc.
 Sáng ―. Sáng ý.
 Dày ―. Khôn ngoan dè dặt.
固  |   Cố ―. Mưu trí đã sắp đặt trước, đã nghĩ rồi.
 Sinh ―. Gặp diệp hay biên thông, nghĩ ra chước khôn ngoan, làm cho thêm đều thấy biết.
閗  |  不 閗 力  Đấu ― bất đấu lực. Lấy sự khôn ngõ mà đưa tranh, chẳng phải dùng sức mạnh.


Tríc. Đến, tột, liều.
 ― mạng. Liều mạng sống, chịu chết.Kiên nguy trí mạng.
 ― ý. Tiếng gởi lời thăm viếng, kính thăm.
喪  |  其 哀  Tang ― kì ai. Về việc tang khó phải thật lòng bi thương.
 |  君 澤 民  ― quân trạch dâu. Vừa giúp vua, làm cho dân nhớ.