Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/491

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
486
TRỞ

Trỗn. Chạm đục, xoi tỉa; hóa ra, sinh ra, bày ra, lộ ra, mọc ra.
 Chạm ―. Chạm cắt, xoi tỉa làm ra hoa dạng v.v.
 Xoi ―. id.
 ― tràng. id.
 ― tài. Biến hóa làm ra tài nghề gì; sinh tâm làm ra chuyện dữ.
 ― nghề. id.
 -chứng. Sinh chứng.
 ― lòng, tình ý. Sinh ra lòng gì, tình ý gì.
 -màu. Biến màu, hóa ra màu gì.
 -lốm đốm. Mọc ra lốm đốm; nổi lốm đốm.
 Lúa ―. Lúa ra bông.
 Bắp ― cờ. Bắp sinh bông.
 Bắp ― con chàng. Bắp mới trổ tái non.
 Ăn ― qua. Thông qua, thâu qua.
 Đi ― qua. Đi ngang qua.
 Chơi ― trời. Chơi thấu trời, chơi dữ quá.
 ― tật. Sinh tật; sinh chứng.
 -đơn. Phát đơn phung.
 Chuối ― buồng. Chuối ra buồng.
 ― sinh nam tử. Sinh được con trai.
 Nhà ― cửa về đông. Nhà trổ cửa về đông.


Trồn. Tiếng trợ từ.
 Trầm ―
 Có con con nói trầm ― cha nghe. Có con vừa biết nói ít nhiều thì lòng cha mẹ lấy làm vui.


Trơn. Bộ xơ rơ; bơ vơ; ngơ ngáo; trụi mịn, trống trơn; không máy động.
 ― trọi. Sạch trơm, trống trơn, quạnh vắng một mình.
 ― tráo. Bộ ngơ ngáo, không hiểu biết, không động địa như khúc gỗ.
 ― ―. Id.
 Nằm ―. Nằm ngay không động địa.
 ― mép. Thèm quá mà không đặng ăn, không có chí mà ăn.
 ― trát. Xơ xài, sạch trơn, không còn một món.
 Thua ― trát. Thua sạch.
 ― mặt. Đưa mặt ra mà chịu, không biết xấu.
 Nói nó ― ― như khúc gỗ. Không biết nghe lời dạy bảo.


Trớc. Trù; gạt, né.
 ― trinh. Nhiều lời nói, dối trad, láo xược.
 Nói ― trinh. Id.
 ― qua. Né mình qua.
 ― khỏi. Né khỏi.
 Đi ―. Đi lạc nẻo, đi trở tới, đi quá bước.
 Ngựa hay ―. Ngựa hay né, ngựa nhát đàng.
 Nói ―. Nói tránh trút, nói tráo trở.
 Nói trú ―. Id.


Trợc. Giúp.
 Tư ―. Giùm giúp.
 Phù ―. Id.
 Ám ―. Giúp trong, lén giúp cho.
 Tương ―. Giúp nhau.
 -binh, lương. Giúp binh lính, lương tiêu.
 Tiếng ― từ. tiếng phải hiệp với tiếng khác mới có nghĩa riêng; tiếng đặt ra mà phụ tiếng khác.
 Nói ― từ, ngữ. Nói đỡ, nói cho được phân mình.
 ― thì. Đỡ khi túng ngặt; đỡ qua vậy.
 ― lực. Giúp sức, thêm sức.
佐  |   Tá ―. Giúp đỡ.


Trờn. Bày ra, lộ ra.
 Đi ―. Đi tới thình lình.
 Nói ―. Nói vô ý, nói lỡ lời, lộ ý ra.


Trởc. Ngăn đón, cấm ngăn; cách bức; xây lại, day lại, lộn lại; biến ra thể khác.
 Ngăn ―. Ngăn đón, cấm ngăn, cản lại, làm cho phải cách trở.
 Gàng ―. Id.
 Trắc ―. Bức trắc, lúng túng, không xuôi.
 ― ngại
 ― ngớ
 ― đáng

id.
 ― việc. Lỡ việc, mắc việc.
 Cách ―. Cách bức, xa xuôi.
 Tráo ―. Đổi thay nhiều thể; xây qua xây lại.
 Gây ―. Gay gắt, ngây ngà, làm ngăn trở.
 Hiểm ―. Hiểm nghèo, trắc trở.
 Cản ―. Cấm ngăn, ngăn đón.
 ― lại. Lộn lại, day lại; đi về.