Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/492

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
487
TRỐC

 ― về. Đi về.
 ― vào. Đi lộn vào.
 ― ra. Đi lộn ra.
 ― việc ra. Lỡ việc ra, làm không đặng.
 ― tay. Lỡ tay, xảy bàn tay.
 ― võ. Đổ quạu, đổ cộc.
 ― lòng. Đổi ra lòng khác, hoặc muốn làm hại nhau, không giữ một lòng.
 -. Làm nghich cùng nhau; trở lại mà đánh nhau.Day cán đầu.
 ― lưng. Xây lưng.
 ― mình. Day mình qua lại.
 ― qua ― lại. Day qua day lại, đi lộn qua, lộn lại.
 ― cách. Cách bức, xa cách.
 ― giọng. Đổi giọng nói, nói cho khác giọng.
 ― gió. Đổi ngọn gió, gió thổi phía khác; mắc gió ngược.
 ― trời. Trời động, khi trời đổi ra thể khác.
 ― mùa. Lúc đổi mùa tiết.
 ― lui. Lui lại, trở lộn lại, trở về.
 ― lên. Đi lộn lên, sắp lên.
 ― xuống. Đi lộn xuống, sấp xuống.
 ― ngược. Để dẫn trên xuống dưới, đầu dưới lên trên.
 ― xuôi. Để cho thuận bề.
 ― chứng. Biến ra chứng gì.
 ― thang. Làm thang thuốc khác.
 Mắm ―. Mắm gần thúi.
 Bịnh ― đi ― lại. Đau đi đau lại một thể.
 ― trái làm mặt. Làm ngược, nói ngược.
 ― mũi ghe. Day mũi ghe.
 ― lái. Day lái ghe lại, lui ghe.
 ― cánh. Day đổi cánh bướm, cánh tay.
 ― đất. Cày đất lại.
 Cày ―. Cày qua một lần.
 ― cửa về đông. Xây của về hướng mặt trời mọc.
 Mười người ― lại. Mười người sắp xuống.
 Năm người ― lên. Năm người sắp lên.
 Không biết đâu mà ―. Không biết phải làm việc gì, rộn ràng quá.


Troànc. (Truyền).
 Lệnh ―. Lệnh truyền ra.
 Thừa ―. Vâng lệnh trên mà truyền bảo sự gì.


Trócc. n. Bật, tự nhiên, xước ra, rớt ra không còn dính nữa; đánh lưỡi làm ra tiếng kêu chó.
 Nả-. Bắt bớ.
 Câu-. Id.
 ― hoạch. Bắt được.
 -. Vỏ rớt ra, lột ra tự nhiên.
 ― da. Da xước ra, lột ra.
 ― cây. Cái ngoài ra con nít mới đẻ, rớt ra, lột ra.
 ― vảy. Rớt vảy, vảy rớt ra.
 ― đòng đòng. Rớt chùm ruột; nứt bụng.Ăn nó lắm tróc đòng đòng.
 ― ra. Rớt ra, lột ra.
 ― lóc
 ― trơn

Lột ra hết, rớt ra một lượt.
 ― chó. Đánh lưỡi mà kêu chó.
 ― quỉ. Ếm quỉ, trừ ma.


Trọcc. Không có tóc, cạo hết tóc, gọt sạch.
 ― đầu. Đầu không tóc.
 Đầu ―. id.
 ― lóc. Đầu gọt sạch, cạo sạch.
 ― trơn
 ― trọi
 ― lóc bình vôi
 ― lắm lóc

id.
 Cạo ―. Cạo hết tóc.
 Đánh ―. id.
 Núi ―. Núi không có cây cối.
 Trằn ―. (Coi chữ trằn).


Trốcn. Lốc, bứng đi cả váng, bứng cả rể, mất chơn đừng, nhào xuống.
 ― gốc. id.
 ― chang. Id.
 Gió thôi ― cây. Gió thổi cây ngã, bứng cả gốc rể.
 ― neo. Cây neo, neo không ăn.
 ― áo. Gió thổi tốc vạt áo.
 Xô ―. Xô lụy xuống, xô nhào.
 Ngã ―. Ngã cả gốc rễ, ngã sệp.
 Má ―. Má lở, sụp xuống.