Trang này cần phải được hiệu đính.
488
TRỒI
Trơ ―. id.
Trọc ―. Trọc lóc, không có tóc, trống trơn.
-. Hết sạch, trống trơn, ráo trơn, sạch trơn.
Thua ―. Thua hết, thua ráo.
Núi ―. Núi trọc không có cây cối.
Trơ trơ ― ―. Trơ trơ một mình.
― lại. id.
― quách. Trói ngay, trói hẳn.
Buộc ―. Buộc lại, cột thắt, bó buộc làm cho lúng túng.
―. Đồ ràng buộc, giam cầm.
Bắt ―. Bắt mà trói lại.
― ké, ―. Trói thúc hai cánh tay, đem mồi lại sau lưng.
― tay. Trói hai cườm tay vào một mà để phía trước.
― sâu. làm như trói con sâu.
-.
Mở ―. Mở dây buộc trói, thả ra.
― lại. Giặm sửa lại.
― rào. Giặm thêm cây rào cùng cột lại cho chắc.
― thuyển. Buộc ván thuyền lại cho chắc.
― lạt. Thay lạt, buộc lạt thêm.
― id.
― sông. Thả theo dòng sông.
― theo dòng nước. Đưa theo dòng nước.
― nổi. Linh đinh theo dòng nước; lưu lạc.
Thả ―. Không dốc lòng làm ăn, để đến đâu hay đó.
Bỏ ―. Bỏ qua, không nghĩ tới, không lo tới.
Buông ―. Id.
Nói buông ―. Nói bỏ qua.
Chết ―. Chết sông, chết suối, chết nổi lờ đờ dưới nước.
― đi. Hỏng đi, hụt đi.
Lụa ―. Lụa mỏng, lụa dệt không khắc mặt, có giặt thì nó xà, cho nên cũng gọi là lụa.
Hoa ― bèo giạt. Thân phận lạc loài.
― đinh. Đóng đinh, đóng cho trồi cái đinh.
― giá. Cao giá, gác giá, lên giá.
Phần ―. Phần dư ra, phần hơn.
Gạo ―. Gạo lợi ra, như hai thóc vào một gạo, được lúa tốt, cối xay tốt thì lại được nhiều gạo.
― trăng. Id.
― lại. id.
Lời ―. Lời chúc thác trong lúc gần chết.
― chết. Không còn trông sống, than có một sự chết, quá sức rồi, hết sức rồi.
Làm ― chết. Làm hết sức, làm không kịp thở, công việc nhọc nhằn phải làm luôn luôn.
― ai. Mặc ai, có sự chi cũng mặc lòng.
Giàu ― ai, quỉ ― ai. Giàu sang, khôn quỉ cũng mặc ai, ta không biết tới.
― dài. Than dài, chạy dài, không dám chịu.
Lấy cho được củ ―. Làm cho tuyệt giống, gỡ rối cho xong, không để lòng thòng.
Bằng củ ―. id.
― lên. Id.
― ra. Ló ra, ra mặt, không trốn tránh nữa.
― đầu. Ló đầu, đưa đầu lên cao thì là nằm đưa đầu lên mãi,
|