Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/495

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
490
TRỌN

 Ông ―. Tiếng xưng hô đấng che chở ở trên trời, mà kẻ ngủ hiểu là một vầng lớn minh mông bao phủ ở trên đầu chúng ta.
 Thuốc ―. Thuốc phép Trời cho.Bệnh trời cho, thì phải có thuốc trời.
 ― thổi gió. Gió thổi mạnh quá.
 Chạy ― không khỏi nắng. Chẳng có lẽ trốn tránh cho được.
 Cơ ―. Mây trời làm, lẽ trời định.
 Tốt ― ngủ ngày. Trời mưa hoài, không làm công chuyện được, thì là tốt thể ngủ.
 Xấu ― ăn mày. Trời mưa hòa, đi xin không được, thì là bất tiện cho ăn mày.
 Mặt biển chơn ―. Đàng xa xuôi dịu vợi.
 Thấu ― thấu đất. Quá lắm, trời biết, đất hay.


Tromn.
 Giữ ― ―. Giữ khin ghim, không nới ra.


Tròmn.
 ― trèm. Túng tiệm.


𥍖 Trõmn. Sụp vào trong,.
 ― con mắt. Con mắt dâu.
 Con mắt ― lơ. Con mắt mệt sụp vào trong xa.
 Giữ ― ―. Giữ bo bo.


Trômn. Thứ cây cao lớn, trái có khắp, đến khi chín thì hả ra, hột nó lớn mà nhiều dầu, ăn được.
 Trái ―. Id.
 Mủ ―. Mủ trắng trắng lấy trong mình cây trôm, phải để cho lâu, phải ngâm nước cho nở rồi bỏ đường mà ăn thì mát.


Trộmn. Lén lút, chung vụng.
 ― đạo. id.
 ― lén. Id.
 ― cướp. Cướp giựt, rình người vô ý mà lấy của.
 Ăn ―. Rình mò mà lấy.
 ― cắp. Ăn trộm, ăn cắp.
 Ăn ― vặt. Lén lấy đồ vật, lừa khi vô ý mà rút đồ vật, đối với ăn trộm nghề.
 Ăn ― tiếng. Chính bợm ăn trộm, ăn trộm tài, nhiều người biết tiếng.
 Kẻ ―. Đứa làm nghề trộm cắp.
 ― lệnh. Mạo lệnh quan trên, lấy tiếng quan trên mà làm sự gì.
 ― phép. Id.
 ― lạy. Gởi lời kính lạy.
 Nói ―. Nói lén, nói chùng.
 Làm ―. Làm lén, làm chùng vụng.
 Lấy ―. Lấy lén.
 Giỗ ―. Làm giáp năm, giỗ chạp.
 Ăn ― quen tay. Tay nghê nào quen nghề ấy.


Trợmn.
 Trì ―. Rắn rỏi không biết sợ, khó khiến dạy.
 ― tới. Thẳng tới, đi tới.


Trờmn.
 ― tới. Xơm tới, lò tới.
 ― ra. Thừa ra, gio ra.


Tronn. Xen vào, đút vào, xỏ vào.
 ― chen. Id.
 ― vào. Id.
 ― mình. Chen mình vào chỗ nào.
 ― tay. Đút tay vào, xỏ tay vào.


Trọnn. Vẹn toàn, nguyên vẹn, không có tì tích, chung cùng.
 ― vẹn. id.
 ― nghĩa. Giữ nghĩa chung cùng.
 ― đạo. Giữ một niềm.
 ― niềm. id.
 ― tiếng. Vẹn tiếng, không có tiếng gì.Trọn ngòi trọn tiếng.
 ― công. Nên công, thành công.
 ― việc. Nên việc, thành việc.
 ― đời. Cả và đời.
 ― tiết. Giữ một tiết.
 ― thảo. Hết lòng thảo thuận.
 ― ngay. Hết lòng ngay tin.
 ― năm. Cả năm, trót năm.
 ― tháng. Trót tháng.
 ― ngày. Trót ngày, cả ngày.