Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/497

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
492
TRỌNG

 ― tròng ― trạc. Mở con mắt lớn mà vô ý, xem coi không kỷ.
 Con mắt ― dộc. (Coi chữ dộc).
 ― trắng con mắt. (Coi chữ trắng).
 -. Lẳng lơ, và làm và chơi.
 Làm ― ―. Làm dối giả.
 Giã gạo ― ―. Giã dối, giã gạo không trắng.


Trớnn. Vuốt ve, chơi giỡn, lấy lòng, hơi, sức ghe thuyền, xe ngựa còn đi tới nữa, lướt tới nữa.
 ― trang. Vuốt ve, giỡn hớt, lấy lòng; hay trớn trăng, mớn trớn con nít; hay là con chó, thì nó lấy làm thương mến.
 Mơn ―. Id.
 ― tàu thuyền, xe ngựa. Sức lâu thuyền xe ngựa đường lướt tới; tàu cầm máy mà hãy còn chạy tới.
 Đương ―. Đương sức đi tới, hơi còn đưa tới.
 Được ―. Được thể, được nước, được sức đi tới.
 Thẳng ―. Xuôi lượn, ngon dằm, tốt thể, lướt tới hoài.
 Hết ―. Hết hơi đưa tới, hết sức đưa đẩy.


Trongn. Thanh sạch, sáng suốt, ở giữa chỗ nào; tiếng chỉ chỗ đi vào, chỗ ở giữa đối với tiếng ngoài.
 ― sạch. Thanh sạch, trắng trẻo.
 ― trẻo. id.
 ― suốt, vắt, xanh, ngân, chẻo, vẻo, lẻo lẻo. Trong sạch lắm.
 ― giá. Trong như giá, trong trắng.
 Nước ― như lọc. Nước trong sạch lắm.
 ― tiếng, giọng. Thanh tiếng, giọng đồng.
 ― nước. Ở nội nước; ở dưới nước.
 ― đời. Ở đời này.
 ― thế. Id.
 ― trời. Ở dưới trời, giữa trời.
 ― nhà. Ở dưới nhà, nội nhà.
 ― lòng. Ở tại lòng.
 Thừa ― nhà mới ra bề ngoài. Phải nghĩ người thân cận làm hơn.
 Kẻ ― người ngoài. Kẻ giúp trong, người coi ngoài, tương ý, tưởng ý cùng nhau.
 ― ấy. Ở tại chỗ ấy, giữa chỗ ấy; tiếng nói xấp nhập nghe là trong.
 Bánh ― bánh lọc. Hai thứ bánh làm bằng bột lọc, trong suốt như gương.
 Đàng ―. Các tĩnh ở theo đàng đi vào phía nam cho tới Gia-định, đối với đàng ngoài là các tĩnh ở theo đàng đi ra phía bắc nước Annam.
 Quân ―. Quân hầu gần.
 Thân ―
 Bề ―
 Phía ―

Ở về phía phải đi vào, bề trở vào.
 Nhà ―. Nhà ở vào phía trong, nhà cất phía sau.
 Nói ―. Nói riêng, nói giúp giùm riêng.
 ― rẫy. Ở tại rẫy.
 ― rừng. Ở tại rừng, giữa rừng.
 ― núi. Ở giữa núi, ném về phía núi.
 ― xa. Ở về phía phải đi vào xa.
 ― tay. Ở nơi tay, ở dưới phép mình; chắc làm.
 ― lòng bàn tay. Ở dưới phép mình, tha bắt tại mình.
 Nó ở ― tay tao. Nó phải chịu phép tao, không thoát khỏi tay tao.
 ― vòng bà con. Ném về một kiên bà con, không phải là người dưng.


Trọngc. Nặng, cả thể; quý báu, cao sang, sang cả.
 ― vọng. Cả thể; lớn việc.
 Sang ―. Cao sang, sang cả.
 Quí ―. Quí báu.
 Tôn ―. Kính trọng, cao cả.
 Tăng ―. Kính nhường, đãi đàng trọng hậu.
 Cao ―. Sang cả, cao sang.
 Trân ―. Lấy làm quí báu.
 Lấy làm ―. Id.
 Trầm ―. Nặng nề, trân nặng.
 Trì ―. Dè dặt, đằm thắm, vững vàng.
 Trang ―. Nghiêm trang, đằm thắm.
 ― hậu. Dè dặt, đằm thắm, độ lượng lớn.
 ― đãi. Đãi đàng lớn, đãi nhau bì bàn.
 ― dụng. Lấy làm yêu dùng; dùng làm việc lớn.
 ― kính. Lấy làm trọng, lấy làm cung kính. (Tiếng dùng trong khi viết thơ cho kẻ lớn).