Trang này cần phải được hiệu đính.
493
TRỐNG
― giá. Giá cao, giá mắt, nhiều tiền bạc.
― tiền. Nặng tiền, nhiều tiền.
― phạt. Phạt nặng.
― án. Án nặng, án lớn.
― hình. Hình phạt nặng.
― thiêng. Linh thiêng lắm.
Bá ―. Anh em; xấp xỉ.
― ni. Tên riêng đức Phu-tử.
Kim ―. Tên người nghĩa với Túy-kiều.
Tứ ―. Bốn tháng giữa trong bốn mùa thì là trọng xuân, trọng hạ, trọng thu, trọng đông.
― Bắt phải mang cái tróng.
Mang ―. Mang cái tróng.
Trí ―. Ngảy ngà, cái lẫy.
― trắng. Cái vành trắng trong con mắt; nhớt trắng trong tràng gà.
― đen. Cái vành đen trong con mắt.
― xanh. Cái vành xanh trong con mắt.
― đỏ. Nhụy đỏ đỏ ở trong thứ tràng.
― tràng gà. Nước nhớ trắng bao lây nhụy đỏ trong tràng gà.
Lộn ―.
Lòi ― té nổ.
― bia. Cái vành tròn vẽ giữa cái bia.
― vào. Máng vào, để cho lọt vào.
― áo. Bận áo, mang áo.
― vào rổ. Để lọt vào cổ; mang vào cổ.
― tréo. Chèo kéo, rối rắm, đánh níu lấy nhau.
Làm ― tréo. Làm chèo kéo, làm trắc trở; làm giả mạo.
― tên. Mạo tên kẻ khác.
Củi ―. Đoạn cây dựng giữa trính, chống hai đầu keo giao nguyên.
― đợi hoặc đợi ―. Ước ao, chờ đợi.
― chờ. Id.
― nhớ. Id.
― vắn ― dài. Trông đợi quá chừng.
― ngược ― xuôi. Id.
― thỏn mòn. Id.Trông đã mỏi mê.
― mỏi con mắt. id.Ngó mông mà đợi nhau đã mỏi con mắt.
― ơn. Ước trông cho được nhờ ơn.
― cậy hoặc cậy ―. Đem lòng ước mong, tin cậy, lấy làm chắc mình sẽ được sự gì.
― chừng. Ngó chừng; nhắm chừng.
Xa ―. Ngó ra ngoài xa.
Nhà ―. Nhà vòm.
Thang ―. Id.
― xem. Dòm xem, coi xem.
― thấy. Ngó thấy.
― ra. Ngó ra.
― mẹ về chợ. Trông đợi lắm;.
― chồng. Chờ chồng, ngó mông mà đợi chồng về.
Hết ―. Chẳng còn chi mà trông đợi nữa.
― ―. Lớn vừa, không phải là nhỏ.
― trơn. Lớn mà nguyên vẹn.Hột gạo trộng trơn.
― hột. Lớn hột.
― đứa. Lớn đứa, không phải là nhỏ, đã khá lớn.
Đã ―. Đã lớn, không phải là nhỏ.
Nói ― tiếng. Nói lớn tiếng.
Ăn cơm ―. Ăn cơm nguyên hột, ăn lày một mình khỏi phải nhai.
Nuốt ―. Nuốt vật gì lớn mà không nhai trước.
― phách. Cũng là trống.
Chuông ―. Tiếng gọi chung hai thứ đồ nhạc,
|