Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/502

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
497
TRỰC

 Đặt đầu gối mà ―. Nợ hết thế đòi, có một sự đột đầu gối mà thế lại.


Trửc. Thoi.
 Cơ ―. Sắp đặt khôn khéo, liệu việc khôn ngoan.


Trửc. Tích để; chứa lấy.
 Thu ―. Thâu thập, dành để.
 Tích ―. id.
 ― dưỡng. Chứa nuôi trong nhà mình, (kẻ gian).
 Oa ―. id.
 ― mộc. Loại cây bền, như cây dẽ.
 Thạnh ―. Chứa, đựng.


Trưan. Hồi đứng bóng, hồi mặt trời lên đã cao lắm.
 Ban ―. id.
 Buổi ―. id.
 Bữa ―. Bữa ăn trưa.
 Đã-. Đã quá buổi sớm, mặt trời lên đã cao, đã muộn.
 Ngủ ―. Mặt trời mọc đã cao, đã sáng trợt hay còn ngủ; ngủ hồi đứng bóng.
 Ai tầng bán đắt mê ngồi chợ ―. (Coi chữ chợ).
 ― trờ-trật. Đã trưa quá , quá buổi sớm rồi.
 Sớm ―. Buổi sớm mai cùng buổi trưa.


Trựan. (Tiếng trợ từ).
 Trẫn ―. (Coi chữ trẫn).


Truânc. nGian khổ; phần cho đều mối.
 Gian ―. Gian nan, khốn khổ.
 ― chiên. id.
 Hạnh ―. Thạnh suy.
 ― môi. So cho đều môi.
 ― cho đến. So cho đến.


Truấtc. Hạ xuống, bớt đi.
 |  陟  –trắc. Hạ xuống, đỡ lên.
 ― xuống. Hạ xuống.
 ― bổng. Phạt bổng, cắt bổng, bớt bổng.
 ― lương. Cắt lương, bớt lương.
 ― tiền. Bớt tiền.
 ― giá. Bớt giá.


Truậtc. Vị thuộc.
 Bạch ―. Loài củ rễ trắng thịt, vị thuốc bổ.
 Thương ―. (Coi chữ thương).
 Nga ―, tam lăng nga-. Loại củ ngải.


Trúcc. nTre; đổ xuống.
 Thanh ―. Tre.
 ― quan âm. Thứ tre nhỏ lắm, cây nỏ bằng cộng viết.
 Cần ―. Cần câu bằng tre.
 ― trích. Bộ chậm chạp.
 ― trắc. Còn ngăn trở, chưa xuôi.
 Đổ ―. Đổ úp, đổ nhầu, đổ nhào.
 ― xuống. Đổ xuống.
 ― lộn, chung. Đổ vỏ một.
 ― cách. Nhà tô đúc trên huyệt mả’ chính là nhà bể bằng trúc khéo léo, để chụp quan cửu.
 ― ỷ, kỉ. Ghê tre.


Trúcc. (Coi chữ thiên).


Trụcc. nCây làm cột có khía hoặc không có khía, thường dùng má lăn, mà cán; lăn cuốn, kéo lên, xe lên, cắt lên; đuổi theo, xua đuổi.
 Cây ―. Cây làm cốt để mà lăn, cuốn.
 ― cửi. Cây trục dệt cửi.
 ― buồm. Cây dằn buồm cũng để mà lăn buồm.
 ― lên. Kéo lên, cất lên.
 ― ghe. Lập thể mà kéo chiếc ghe lên.
 ― gỗ, súc. Lập thể mà kéo gỗ, súc lên bờ.
 ― cổ. Dụng cây trục có khía mà cán cổ ruộng.
 ― vào bộ. Đem tên vào bộ.
 ― lợi. Dõi theo công lợi, ham lợi.
 Ai ― nó nổi. Ai khiến nó cho được.
 Gà ―. Thứ gà to xương, ít lông.
 ― nhựt. Cứ từ ngày.
 ― khoản. Đem riêng từ khoản.
驅  |   Khu ―. Xua đuổi.


Trựcc. Ngay, thẳng, mực thước, cách thể.
 Chính ―. Ngay thật.