Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/504

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
499
TRUNG

 Lễ ― phép. Lễ riêng trong đạo Thiên Chúa.
 ― nghề. Trao nghề gì cho ai.
 ― rỗi. Báo cho biết rằng có ấn tha khỏi chết, bảo đừng có giết.
 ― vỏ lửa. Truyền báo chuyện rất gấp, (giặc giả).
 ― tử lưu tôn. Để lại đời con đời cháu, lưu truyền hoài.
 ― ngôi. Để ngôi vua lại cho ai.
 ― hiền. Để lại cho người hiền đức.
 ― quốc tỉ. Ân ngọc các vua chúa truyền lại cho nhau.
 ― hư. Nói chuyện không thiệt, đồn huyễn.
 Di ―. Để lại, trao lại nhiều lớp.
 Tổ ―. Tổ tiên truyền lại, (nghề nghiệp).
 Phụ ― tử kê. Cha để lại, con noi theo, chuyên lao.
 Bịnh ― kinh. Bệnh cảm lần lần, một ngày một nặng.
名 不 虛  |   Danh bất hư ―. Quả như tiếng đồn; chẳng phải là tiếng đồn huyễn.


Trụmn. Hết thảy, cả thảy, chung một bận.
 Bắt ―. Bắt hết, bắt cả thảy.
 Đổ ―. Đổ chung vô một.
 Cháy ―. Cháy hết.
 Ăn ―. Ăn bao phủ.Ranh đất nó ăn trụm cả phía riêng.


𥯓 Trúmn. Đồ dùng mà bắt lươn, nó là một cái ống hai đầu có toi, con lươn, con cá chun vào được, mà không có thể chun ra.
 Đặt ―. Lựa chỗ đặt cái trúm.
 Đánh ―. Id.
 Lươn ―. Lươn đánh trúm mà bắt được.


𠆳 Trùmn. Bao phủ từ trên xuống dưới; chức việc làng.
 ― làng. Thuở xưa hiểu là kẻ làm đầu trong làng; bây giờ gọi là chức việc nhỏ hay một xóm, một ấp.
 ― ấp. chức việc coi một ấp.
 ― tri thâu. Chức việc làng, lãnh việc thâu góp.
 ― họ. Chức làm đầu bồn đạo trong một họ.
 ― cả
 ― việc
 ― phủ

Chức tặng cho trùm họ nào lãnh danh phận lớn hơn các trùm họ khác.
 Làm ―. Lãnh chức trùm.
 ― mền. Đắp mền.
 ― chiếu. Đắp chiếu.
 ― minh. Bao phủ cả minh.
 ― đầu. Bao cả đầu.


Trũmn. Bộ bầu bầu.
 Nón ―. Nón bầu bầu, nón bạn ghe bầu.
 Ôm ―-. Ôm trọn trong lòng, bộ tăng tiu.


Trunn. Tròn lại, co tháu lại, đùn lại.
 ― lại. id.
 ― cổ. Thụt cổ, bộ sợ sệt.
 Trái ―. Thứ trái nhỏ có bốn năm khía mà cứng, vị thuốc tiêu thực, kêu là sử quân tử.
 Đau đầu ―. Đau đầu ngón tay, ngón chơn sưng đùn khó làm thuốc.


Trunn. Loại rắn nhỏ, nhọn hai đầu, hay ở dưới đất; người ta nói nó có đầu sanh đầu tử; nó cắn bên đầu tử không có thuốc trị.
 Rắn ―. Id.
 ― cườm. Cũng là một thứ rắn mà có bông đúm.
 ― đỉa. Thứ trun nhỏ hơn mà đen.


𧉙 Trùnn. Loài trùng ở đất ướt, mình tròn dài cùng cả nhớt; co rút lại, thun lại.
 Con ―. Con trùng tròn mình nhiều nhớt.
 Môi ―. Đất con trùn đùn lên.
 Mụn ―. Id.
 ― khoang cổ. Thứ trùn lớn, cổ nó có một vành trắng.
 ― cơm. Thứ trùn nhỏ tăn măn.
 ― đầu. Thụt đầu vào, đầu co rút lại; cất đầu không nổi: Làm đầy tớ trùm đầu.
 ― ruột. Cuồn ruột, quần ruột (tại lạnh lắm).
 Môi ―. Mồi càu bằng trùn.
 Cháy ―. Cháy lụn, cháy tàn.


Trungc. Giữa; giữa chừng; trong.