Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/506

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
501
TRƯỚC

 ― điệp. Chập chồng nhiều lớp, chẳng hở chẳng dứt.
 ― ― điệp điệp. Đông đảo vô số.
 Thiên ―
 Ngàn ―
 Muôn ―

Vô số.
 Con cửu ―. Loài giống con mọt mà lớn, vị thuốc trị bịnh suyển.
 Bị ― vây. Bị vây (nhiều lớp).
 |  複  ― phúc. Chồng chập, nhiều lớp.
 ― danh. Đồng một tên.
 ― tánh. Đồng một họ.
 ― hiệu. Đồng một hiệu.
 ― làng. Đồng một nóc làng.
 Cặp bài ―. Một cặp xứng nhau, (tiếng nói chơi).
 Lấy ―. Cách nhồi bột cho nhuyễn mà làm nhiều thứ bánh.
 ― triềng. Dùng lắc, nghiêng triềng.
 ― cửu. (Coi chữ cửu).
 ― dương. id.


Trùngc. Loại ở dưới đất, loại hay bò như rắn rít. v. v.
 Côn ―. id.
 Độc ―. Loài có nọc độc hay làm hại, hiểu chung cho cọp hùm cũng gọi là độc trùng.
 ― độc. id.
 Mao ―. Loài thú dữ, hùm beo.
 Sát ―. Giết con trùng, con sán lãi ở trong bụng người ta.


Trũngc. n. Lớn, cao, lối, lớp.
 ― tể. Tước quan lại bộ.
 ― trĩnh. Dần dà, chậm chạp.
 ― nào. Lúc nào, lối nào.


Trưngc. n. Điềm, chứng, nghiệm, chứng ra.
 ― tích. Kể bày sự tích, lấy sự tích gì mà làm chứng.
 ― chứng. Dựng chứng.
 ― sách vở. Lấy tích sách vở mà làm chứng.
 ― thuế. Đánh thuế, chịu lãnh thuế gì.
 ― khẩn. Chịu khai khẩn đất hoang.
 Lãnh ―. Lãnh lấy thuế gì, lãnh hoa chi.
 Cai ―. Kẻ bao lãnh thuế gì.
 Sáng ―. Sáng rở.
 Nhìn ― trẻo. Nhìn không nháy mắt.
 ― hửng. (Chưng hửng).


󰁲 Trứngn. (Coi chữ trấng).


Trừngc. Răn, làm cho biết sợ.
 ― trị. Sửa trị, làm cho chừa cải.
 Khuyến ―. Khuyên răn.


Trừngn. Nhướng con mắt lên, có ý tỏ đều không bằng lòng, hoặc ngăn cấm sự gì.
 ― chiêm. Nhìn xem, đoái nhìn.
 ― con mắt. Nhướng con mắt lên mà ngó, làm tuồng giận giữ.
 ― háy. Gườm háy.
 ― lên. Nổi lên trên mặt nước, (nói về cá).
 Con cá ― giỡn sao. Con cá nổi lên, giơ hai con mắt dường như giỡn sao.


Trướcc. (Trúc). Tre.
 |  器  ― khí. Đồ dùng bằng tre.
 Cần ―. Cần câu bằng tre.
 |  椅  ― ỷ. Ghế tre.
 |  茹  ― nhự. Tinh tre, nghĩa là lớp vỏ da cây tre.
 |  瀝  ― lịch. Nước cốt trong cây trẻ tươi nhỏ ra, đốt tre tấm để xiên xiên, thì nó chảy nước trấp.


Trướcn. Tiếng chỉ phía mình ngó tới, đối với tiếng sau.
 ― mặt. Ngay mặt, về phía mình ngó tới.
 ― cửa. Ngay cửa về phía mình ngó ra.
 ― hết. Đầu hết.
 ― sau. Đầu đuôi, thỉ chung, tiền hậu.
 Thuở ―. Thuở xưa, thuở đầu hết.
 Đời ―. Đời qua rồi, trước đời nầy.
 Khi ―. Khi kia, lúc qua rồi đã lâu.
 Lớp ―. Lớp ở trên, lớp đã qua rồi.
 Năm, tháng, ngày, bữa ―. Năm tháng, ngày, bữa đã qua rồi.