Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/508

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
503
TRƯỜNG

Trượngc. Đồ do bề dài bằng mười thước mộc, tiếng kêu gọi kể tuổi tác.
 Một ―. Mười thước mộc.
 ― lượng. Đo dần, phép đo dài.
 ― phu. Người đàn ông, người tai mắt; tiếng vợ gọi chồng.
 ― nhơn. Kể già cả, kể lớn.
 Lão ―. Id.
 ― mạo. Trang mạo.
 Quốc ―. Tước xưng giượng vua.
 Phương ―. Chỗ vuông vức được một trượng, phòng hòa thượng ở, chỗ thầy ngồi mà dạy học.


Trượngc. Đồ binh khí.
 Binh ―. id.
 Nghi ―. Đồ binh khí, đồ hầu, đồ dàn hầu.


Trượngc. Gậy, héo; đồ hinh ngục, có năm bậc đánh trượng là 60, 70, 80, 90, 100.
 Xử ―. Xử phải đánh bằng roi lớn kêu là trượng.
 Đánh ―. Đánh bằng trượng.
 ― đòn. Đánh đòn.
錫  |   Tích ―. Gậy hòa thượng.


Trượngc. Trọng, nặng.
 Sang ―. Sang trọng.
 Bệnh ― hoặc ― bệnh. Bệnh nặng, đau nặng.
 ― giá. Trọng giá, quí giá, mât mỏ.
 ― tiền. id.Trọng tiền, nhiều tiền.
 |  義 輕 財  –ngãi khinh tài. Lấy nhơn ngãi làm hơn tiền của.


Trướngc. Màn cháng, đồ giăng treo cho đẹp.
 Màn ―. Id.
 Cầm ―. Trướng gấm, màn cháng rực rỡ.
 ― tỉu, thêu. Id.
 ― gấm. id.
 Hồ ―. Trướng da cọp, trướng vẽ cọp, dinh quan tướng võ.
 Gian ―. Trướng đồ chỗ thấy dạy học, trường học.


Trướngn. Buồn rầu, thật chi.
惆  |   Trù ―. Id.


Trướngc. Đẩy, dẫy lên.
 ― lên. Id.
 Thủng ―. Da thịt sung đầy.
蠱  |   Cổ ―. Dạ dưới đầy lên, một ngày một lớn, ấy là tại máu hoặc tại nước tích tụ, thường là bệnh đờn bà.
 Phúc ―. Bụng đẫy, đầy lên, bụng sinh chướng.
 ― nước. Bụng đẫy lên mà nghe có tiếng lỏng bỏng.


Trườngc. Dài, lâu.
 Bề ―. Bề dài.
 Tâm ―. Bộ dài dặc.
 Miên ―. Lâu dài.
 ― cửu. id.
 ― ―. Bộ dài thượt.
 Nằm ― ―. Nằm dài thượt.
 ― an. Chốn kinh sư.
 ― tộ. Trị nước lâu dài, hưởng phúc lâu dài.
 Muối ―. Muối mặn.
 Dưa muối ―. Dưa muối mặn mà để cho lâu.
 Cải ―. Dưa cải mặn.
 Nắng ―. Nắng luôn luôn.
 |  治 久 安  ― trị cửu an. Nước trị lâu dài, thiên hạ thới bình, cũng là tiếng chúc.
鞭  |  不 及 馬 腹  Tiên ― bất cập mả phúc. Roi dài không thấu bụng ngựa; chỉ nghĩa không có thể ngăn ngừa cho xiết.
 Công giả ―. Tên một người hiền đời xưa.
 ― hưởng phú quí. Hưởng giàu san lâu dài.
 Sở ―. Chỗ hay, chỗ tầng trải.
 ― trị. Chuyên trị, thuộc biết: Trường trị có một nghề làm ruộng.
 ― chay
 ― chai

Cứ một mực, một bề: Làm mướn trường chai; thức trường chai.
 ― biên. Sổ sách biên góp các việc; sổ trường.
 Sơn ―. Gian nan, khốn khổ.
 Đàng sơn ―. Đàng đi núi non, gian hiểm.
 Dấu ―. Dầu bạch quả, dầu trái cây.