Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/513

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
508
TỰ

c. Tơ, chỉ.
 Sinh ―. Tơ sông.
 Thổ ―. id.
 ― trước. Tiếng tơ tiếng trước, nhạc hát âm.
 ― qua. Mướp.


c. Ay.
 ― thì. Khi ấy, lúc ấy.
 ― văn. Nghề văn chương, dạo học.
 |  須  ― tu. Một giây một phút.


Tực. Chữ; đồng tiền; nuôi.
 Văn ―. Nghề văn, chữ nghĩa.
 ― vị. Sách hội giải chữ nghã cùng các tiếng nói, làm ra từ bộ từ loài.
 ― tích. Chữ biên ký, bút tích.
 Châu ―. Giấy có ân son,chữ son, giấy phép riêng.
 Nhứt ― bất huờn. Một đồng cũng không trả.
 Thập ―. Hình chữ thập là một ngang qua cùng một sổ chính giữa cái ngang.


Tực. Tựa; thứ tự, nhà hộc.
 ― sách. Bài tựa sách.
 Bài ―. id.
 Luân ―. Luân thường, nhơn luân.
 Tường ―. Nhà học.
 Ngũ ―. Ngũ luân.


Tực. Thờ.
 Phụng ―. Thờ phượng.
 Phượng ―. id.
 Tuần ―. Phép làm tuần, phép quài giỗ.
 Ngũ ―. Thờ năm vị thần, là Táo, áo, trung lưu, môn hộ, đạo lộ. 竈 奧 中 霤 (Thần táo là thần bếp; Áo, Trung lưu đều là thần nhà trong).
 ― thừa (coi chữ thửa)
 ― điền. Ruộng hương hỏa, (cấp cho các quan công thần).
 ― khí. Đồ đệ mà làm việc thờ phượng.


Tực. Thứ lớp; bày nói, tổ phần.
 ― sự. Việc đầu đươi, thứ lớp.
 Duyên do ― sự. Nguyên do sự tích.
 Tình ―. Thứ lớp, sự tình ra làm sao.
 Thanh ―. Tố cáo, khai báo.
 Trình ―. Trình thưa việc gì.
 Bẩm ―. Bẩm gởi.
永 不  |  用  Vĩnh bất ― dạng. Bỏ đi, chẳng hề dùng nữa, (nói về quan lại bị cách).
天  Thiên ―. Thiên luân, luân thường.


Tực. Nghỉ, mình; bỡi.
 ― kỷ. Chính mình mình.
 ― ý. Lấy ý riêng.
 ― quí. Lấy mình làm qui.
 ― thánh ― thần. Lấy mình làm bậc thánh thần, nghĩa là mình làm thông minh sáng láng hơn mọi người; ngạo mạng quá.
 ― đắc. Lấy làm đắc ý, kiêu căng.
 ― kiêu. id.
 ― chuyên. Giành quyền phép, làm ngang một mình.
 ― khiêm. Khiêm tốn, hạ mình.
 ― trách. Trách mình.
 ― ái. (coi chữ ái).
 |  刎  ― vẫn. Giết mình, hại mình.
 ― tận. id.
 |  尋 短 見  ― tầm đoản kiến. Mình tìm lấy đều thấy biết nhỏ mọn (nói về sự vụng nghĩ mà giết mình).
 ― tử. Khi không mà chết, như chết vì giỏ máy v.v.Vật tự tử , sách thuốc cấm không cho ăn.
 |  由  ― do. Thong thả một mình; tùy ý.
 ― nhiên đồng. Đồng tự nhiên.
改 过  |  新  Cải quá ― tân. Chừa bỏ đều lỗi mà sửa mình lại.
 ― nguyện. Lòng mình ước m.
捫 心  |  問  Môn tâm ― vấn. Rờ lòng hối lấy mình; trách mình.


Tực. Chùa; ti thuộc.
 Am ―. id.
 Sơn ―. Chùa núi.
 Lục ―. Lục khanh thì là Thái bộc tự khanh, Đại lý tự khanh, Hồng lê tự khanh, Thái thường tự khanh, Quang lộc tự khanh, Thượng bửu tự khanh.