Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/515

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
510
TỬ

lông, dây nó có gai, lớn củ; từ cùi, từ vâu, củ nó giống bàn tay không ngón; từ chạch, củ nhỏ mà dài và nhọn ba đầu v.v.
 ― ― cái miệng. Bớt bớt cái miệng, đừng có nói lắm.
 Chết ngàng củ ―. Chết ngay.


Từc. (Tự). Cứ khi nào, chỗ nào làm trước; phân biệt, riêng ra.
 ― nhiên. Tự nhiên, khi không không có tích cớ gì.
 Kể ―
 Nhẫn ―
 Bắt ―

Cứ tại, khởi đầu tại.
 ― ấy. Cứ khi ấy, tự khi ấy.
 ― rày. Tự lúc nấy.
 ― đây. Khởi tự đây, cứ đầy.
 ― nầy về sau. Khởi tự hôm nay sắp về sau.
 ― nầy sắp lên. Cứ hôm nay sắp tới.
 ― xưa nhẫn nay. Kể tự xưa cho tới nay.
 ― ngần. Có tần có bậc, có thứ lớp phân biệt.
 Có ― có ngần. id.
 ― khoản. Phân biệt nhiều khoản, khoản nầy tới khoản khác.
 ― miếng. Phân biệt nhiều miếng; mỗi miếng riêng ra.
 Buột thắt ― cơn. Ruột thắt đói cơn, nhiều cơn.
 ― đầu chí gót. Tự trên đầu cho đến gót.
 ― ồi, chặp, lời. Có hồi, có lỗi phân biệt.
 Đếm xỉa ― đồng. Đếm xỉa mỗi một đồng tiền, đồng nấy tới đồng khá.
 Đau bụng ― hốt. Đau bụng có hồi, có chuyến.


Từc. Kiêu đi, không dám chịu; giã nhau; bỏ đi, không biết tới; lời nói.
 ― đi. Không chịu lãnh lây, không nhìn biết.
 ― rầy. Bỏ đi, rây đi, không biết tới.
 ― bỏ. id.
 ― nhau. Bỏ nhau; nói lời từ biệt nhau.
 ― con. bỏ con đi không nhịn làm con nữa.
 Lập tớ ―. Lập tờ từ bỏ con, không nhìn nó làm con.
 ― lộc. Mất lộc, chết.
 Giá bệ ― ngai. Không chịu làm vua nữa.
 ― chối. Chối đi, không chịu.
 Chẳng dám ― nan. Chẳng dám từ chối, chẳng dám nan trách.
不  |  勞 苦  Bất ― lao khổ. Sẵn lòng chịu lao khổ, chẳng dám từ nan.
萬 死 不  |   Vạn tử bất ―. Dẫu thác muôn lần cũng chẳng tránh trút.
 Kiên ―
 Cố ―

Bền lòng không chịu.
 Ngôn ―, (Đức hạnh). Lời nói.
 Tình ―. Chuyện khai báo; chuyện nói năng.
 ― chương, mạng, điệu. Lời nói, chữ nghĩa làm theo điệu văn chương; lời nói khôn ngoan, trang nhã.
 ― ngữ. Lời nói.
 ― hàn. Công việc nhà tơ, công việc giấy, công việc lại.
 Ngữ ―
 Trợ ―

Tiếng phụ theo tiếng khác.


Từc. Loại đá, loại sành quánh.


Từc. Tờ thị, chữ nghĩa, bày lời nói, ý tứ.
 Đơn ―. Đơn trạng, đơn thưa gửi việc gì.
 Thơ ―. Thơ.
 ― trát. Giấy truyền bảo.


Từc. Thờ, nhà thờ.
 Thần ―. Nhà thờ thần.
 ― đường. Bàn thờ ông bà.
 Phổ ― đường. Làm lễ trước bàn thờ ông bà; lạy bàn thờ ông bà.
 Sanh ―. Nhà thờ sông, nghĩa là nhà thờ lập ra mà thờ lạy người còn sống.
 Lão ―. Người giữ nhà thờ.


Từc. Chứa, để dành; làm phó.
 ― quân. Coi chữ quân.


Tửc. Con; hột, trái, tiếng kêu kẻ.
 Bát tiêu ―. Con chẳng gống đức tính cha mẹ, con bất tiêu.
 Trưởng ―. Con trưởng nam, con đầu lòng.
 Thứ ―. Con thứ; con dòng thứ.
 Đích trưởng ―. Chính trưởng nam dòng đích.