Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/521

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
516
TUYỂN

 Kim ―. Vàng kéo chỉ, hoặc đồng thau kéo chỉ mà nhuộm nước vàng.


Tuyc. Dầu, dầu mà.
 ― là. Dầu là, dẫu rằng.
 ― rằng. id.
 ― vẫn. id.


Tuyc. Phủ hủy, làm cho an.
 Giao ―. Chống đánh, đối địch cùng nhau.
 Phước ―. Nóc phủ thuộc về tĩnh Biên-hòa, nay là hạt tham biện Bà-rịa.


Tụyc. Nhóm.
 Phước ―. Nóc làng.


Tùyc. Theo, đi theo, nương theo.
 ― tùng. id.
 ― theo. id.
 ― ý. Nương theo ý, mặc ý.
 ― tiện. Nhơn tiện, liệu theo thế tiện.
 ― cơ, (ứng biến). Tùy theo sự thể mà làm.
追  |   Truy ―. Theo dõi.
 Tiền ―. Tiền đôi hai bên tiên bị, cùng là đối chứng.
 Trường ―. Kẻ lãnh việc kêu đòi học trò trong lúc thi khóa.
 |  家 豐 儉  ― gia phong kiệm. Tùy theo bổn phận giàu nghèo.
 |  才 錄 用  ― tài lục dụng. Tùy theo tài năng mà cử dùng.
 Của ― thân. Của đem theo mình, của hộ thân.
 ― biện. Chức quan nhỏ tùng quan lớn mà giúp việc, chức quan hầu.
 Đạo ―. Họ đạo, đạo hò, những người làm nghề đi khiêng quan cửu.


Tủyc. n. Vật giống như mở, ở trong lỗ xương người ta cùng xương thú vật; nghĩ lại, xét lại.
 Cốt ―. id.
 ― lại. Nghĩ lại.
 ― thân. Xét nghĩ thân phận mình, biết thân.
 Biết ―. Biết xét, biết nghĩ.


Tuyênc. Rao.
 ― dụ. Rao lời dụ.
 ― phủ sứ. Chức quan văn hay việc phủ trị trong một xứ.


Tuyếnc. (Tiến. Sợi).
 Kim ―. (Coi chữ kim).
 ― nhơn. Người đem mối, thám tử.
 ― dẫn. Chỉ đàng, đem đàng.


Tuyềnc. (Toàn). Trọn, vẹn.
 ― vẹn. Nguyên vẹn, không có tì tích gì.
 ― hảo. y nguyên, thiệt tốt.
 Vạn ―. Nguyên vẹn cả thảy, toàn hảo cả thẩy.
 Hoàn ―. Xong xuôi, trọn vẹn.
 Song ―. Sức khỏa cả đôi, (nói về cha mẹ, vợ chồng).
 Kiêm ―. Gồm trọn, gồm đủ : Văn võ kiêm tuyền.
 ― mạng. Sức khỏe bình yên, khỏi chết.
 ― năng. Gồm cả tài phép.
 ― công. Trọn công.
 ― những. tinh anh, không xen lộn.
 ― thị. id.
 Để ―. Để nguyên vẹn.


Tuyềnc. Nguồn, suối, (xưa dụng như chữ tiền).
 Thanh ―. Nguồn nước trong.
 Lâm ―. Rừng bối sầm uất, chỗ ít người vãng lai.
 Cửu ―. Chín suối, âm phủ.
 Huình ―. Suối vàng, id.
 Lệ ―. Nước ngọt, mạch nước ngọt.
 Hắc ―; á ―. Ngọn nước đen ; ngọn nước uống tới thì câm: Đều là những nguồn nước độc địa, ở giáp cõi Vân-nam.


Tuyểnc. Lựa, chọn.
 ― trạch. id.
 ― cử. Chọn mà cho lãnh chức gì.