Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/533

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
528
ỨNG

Ủmn. (Ủng).
 ― thủm. Bộ thấp thổi, tôi tăm, không khoảng khoát.
 Nhà ― thủm. Nhà thấp thổi chật hẹp.


Unn. Đốt cho cháy ngầm, không cho lên lửa ngọn; đốt là lấy khói.
 ― khói. Đốt mà lấy khói; đốt cho ra khói.
 ― trấu. Đốt trấu.
 ― muỗi. Đốt cỏ rác cho có khói, cho muỗi tan.
 Đống ―. Cỏ rác đổ đống mà un đốt.
 ― lại. Vù lại, vây lại.
 Mây ―. Mây cất lên như khói tỏa.


Únn. Bộ mạnh mẽ.
 Đánh ―. Đánh bại, xốc vào mà đánh.
 Làm ―. Làm mạnh mẽ, làm đùa.
 ― vào. Xông vào, lướt vào.
 Để ―. Để đống, để dồn.


Ùnn. Xông vào, tràn vào một lượt.
 ― tới, đến. Kéo tới, lướt tới một lượt.
 Gió ― ― thổi. Gió thổi nồ nà.
 Nước ― vào. Nước tràn vào.


Ủnn.
 Cái ―. Tiếng sẩy trôn.


Ungc. Mụt độc hay làm cho thúi thịt; thúi vữa.
 ― độc. Mụt độc hay làm cho thúi thịt.
 ― bướu. Cục hòn nổi ngoài da.
 Tràng ―. Tràng gà, tràng vịt thúi vữa.


Úngn. Áy đi, có mùi nồng, hôi rượu, gần thúi, gần chảy nước.
 Trái ―. Trái chín quá, gần thúi, có mùi nồng nặc.
 Chín ―. Chín quá.
 Thừa chua quá ―. Quỉ quái lắm: đô bỏ.
 Ám ―. Bức tức, ám ức, nói ra không được.


Ủngc.
 |  塞  ― tắc. Ngăn lấp, khuất lấp.


Ưngc, n. Đành, chịu; đáng, phải.
 ― lòng. Đành lòng, bằng lòng.
 ― ý. id.
 ― bụng. id.
 ― thuận. Thuận theo, hiệp một ý.
 ― chịu. Đành lòng chịu.
 ― ai. Tiếng chúc, tiếng trú, chớ chi: Ưng ai, cho nó phải đón; ưng ai, cho nó trôn đi.
 Chẳng ―. Không chịu, không đành.
罪 誠  |  得  Tội thành ― đắc. Tội thiệt đáng mắc, đáng tội.
 Lý ―. Lẽ phải, lẽ đáng: Lý ưng thưởng nó.
 Bất ―. Không đáng.


Ưngc. Loại ó rừng, ó biển, người Mãn-châu hay nuôi mà săn thịt.
 Chim ―. id.
 Buồm ―. Buồm lòng.
犬  |   Khuyển ―. Muông săn; thủ hạ, tay sai.


Ứngc. Chường thưa, đối đáp, lên tiếng; chực sẵn.
 ― đối. Đối đáp, chường thưa.
 ― đáp. id.
 ― lại. id.
 ― tiếng. Lên tiếng.
 ― lên. Lên tiếng, la lên, bỏ lên.
 ― tiếp. Chực rước nhau; cứu nhau, giúp nhau.
 ― hầu. Chực hầu.
 ― hiện. Bày ra rõ ràng.
 ― vụ. Chực làm công vụ.
 Hưởng ―. Thuận theo, xuôi theo.
 ― thi. Đi thi, chực lệ mà thi.
 ― nghiệm. Có hiệu nghiệm.
 Nói khác ―. Nói ước chừng, nói phỏng chừng, mặc may mà trúng, nói nhận diện.
 Nói tưởng ―. Nhầm bộ tưởng, nói vong kinh, mà cũng có đều trúng.