Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/534

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
529
UỐNG

 Bất ―. Không hiệu nghiệm, không linh thinh.
 ― điềm. Bày điềm.Ứng điềm chiêm bao thì là bày ra cho mình ngó thày trong khi ngủ..
 Khải ―. Hồi, thưa.
 |  對 如 流  ― đối như lưu. Chường thưa đối đáp như dòng nước chảy, (nói về người ăn nói thông suốt).


Ưngn. Hồng hồng, đổ ra ít nhiều, (thường nói về trái cay gần chín).
 ― đỏ. id.
 --. id.


Ướcc. Hẹn; đón; mơ tưởng, muốn cho được; định chừng.
 ― trông. Mơ tưởng, trông đợi.
 Những ―. Đem lòng trông, một muốn.
 Phỏng ―. Phỏng chừng, định chừng.
 ― chừng. id.
 Hiệp ―. Giấy nhiều người giao kết cùng nhau.
 Hòa ―. Giấy nhiều nước làm hòa với nhau.
 Bội ―. Trái lời giao ước, không giữ lời giao ước.
 Thất ―. id.
 Bất thất ―. Không lỗi lời giao; thật lòng.
 Cựu ―. Sách sấm truyền cũ, (đạo Thiên-chúa).
 Sách ―. Muôn thế gì được thế ấy, chẳng khác việc đã có sách biên ký rồi.
 Nói quá sách ―. Nói sự gì có sự ấy, muốn thế gì có thế ấy.


Ưởin. Bất tài, dở dang.
 ― hình
 Ươn ―

id.


Ươmn. Dạo kén vào nước sôi, mà kéo tơ chỉ.
 ― chao. id.
 Ván ―. Ván để mà vá ghe thuyền.
 ― vào. Tra vào, để vào, nhận vào, (coi chữ ướm).
 ― xẩm. Xẩm trét.


𧞣 Ướmn. (Yếm)Đồ che trước ngực, giáp đồng, sắt.
 Mang ―. Mang yếm, mang đồ che trước ngực.


Ướmn. Thử, làm thử.
 ― thử. id.
 ― lòng. Thử lòng.
 ― sức. Thử sức.
 Nói ―. Nói thử, nói gạy cho biết ý ai.
 Âu ―. Hỏng, gần.


Uốnn. Ép sửa, làm cho dịu mềm; làm cho ngay thẳng hoặc cho ra hình thế gì.
 ― éo. id.Làm trục trặc, ép lòng kẻ khác, khi muốn thế nầy, khi muốn thế khác..
 ― cong. Bẻ sửa làm cho cong; làm cong ghe.
 ― khúc. Làm ra vạy vò nhiều khúc.Rắn bò uốn khúc..
 ― cây. Bẻ sửa cái cây làm cho ra ngay vạy thế gì.
 ― vân. Ép sửa tấm ván làm cho cong hoặc làm cho ngay thẳng, (thường dùng lửa).
 ― mình. Vặn mình, ển xương sống.
 ― lời. Sửa lời nói, nói dua mị; nói bào chuốt, khôn khéo.
 ― lưỡi. id.
 ― lá lưỡi. id.
 Chìu ―. Chiu lõn.


Ươnn. Quá cử, hết tươi; có mùi hôi; dở dang, yếu đuối; không yên trong mình.
 ― hình. Dở dang, không nên hình, nên dáng.
 ― tài. Bất tài.
 ― ợt. Dở mà.
 ― ịch. id.Cũng chỉ nghĩa là ươn quá, (cá thịt)..
 ― ế. id.
 ― mình. Khó ở trong mình.
 Cá không ăn muối cá ―; con không nghe lời cha mẹ, con hư. Con biết nghe lời dạy biểu, thì là con nên.


Uốngn. Hút vào trong cổ, (nước, rượu).
 ― thuốc. Uống thuốc thang mà trị bịnh.
 ― nươm. Uống rượu hoài.