Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/535

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
530
ÚT

 ― quá chén. Uống quá độ thường.
 ― thấm giọng. Uống một hai ít, (nước trà).
 ― cho đã khát. Uống thêm nữa, (tiếng mời uống chè).
 Ăn ― vô độ. Mê ăn uống.
 Ăn ― chời lở. Ăn uống không tiếc tiền bạc.


Uổngc. (Vạy). Không có ích gì, không đáng sự gì; lấy làm tiếc; hủy hoại, làm hư hao.
 ― phí. Xài phí vô ích.
 ― tiền
 ― của

Mất tiền của mà không có ích gì.
 ― công. Mất công, luống công.
 Chết ― mạng. Chết vô danh, không đáng chết; chết tức tôi.
 Chết oan chết ―. id.
 ― tiếng
 Nói ― tiên

Nói vô ích.
 Bổ ―. Bổ đi thì tiếc, không đáng bổ.
 ― pháp tang. Tang vạy phép, trái phép, của ăn uống trái phép.
 ― thi thôi! Đáng tiếc là dường nào! 
 ― quá. Tiếc quá.
 ― yểu. Chết oan, chết yểu.


Ươngc, n. Tai hại.
 ― ách
 Tai ―
 Họa ―

id.
 ― ―. Lỡ dở; không được, không không; không ra bể gì.
 Lương ―. id.
 Làm lương ―. Làm lỡ dở.
 ― mộng. Râm mộng làm cho mọc mộng.


Ươngc. Tên chim(Coi chữ oan).


Ướpn. Gia vị thơm tho.
 ― hương. id.
 ― bông hoa. Dùng bông hoa mà làm cho thơm.
 Xạ ― hương xông. Ướp mùi xạ, xông mùi thơm; làm cho thơm tho.
 ― hành, tiêu, nước mắm. Gia hành, tiêu, nước mắm.
 ― cá, thịt. Gia vị vào cá thịt.
 ― muôi ớt. Gia muôi ớt.


Ướtn. Thấm nước, mắc nước, vấy nước.
 ― át. id.
 ― rượt. Thấm nước nhiều.
 ― mem, mèm
 ― đằm đằm
 ― mê
 ― dầm hoặc dầm ―

id.
 ― mặt. Sanh sơ, dại dột, bất tài.
 Làm mít ―. Hay khóc, hay lấy nước mắt mà dới, như con nít.
 Đất ―. Đất thấm nước nhiều.
 Mưa vừa ― đất. Mưa nhỏ.
 ― nhà. Cháy nhà, (nhiều người lấy sự cháy nhà làm quan hệ, không dám nói tiếng cháy, lại nói trẹo rằng ướt, cầu cho khỏi cháy).
 Mùa khô mùa ―. Mùa nắng mùa mưa.


Úpn. Để chụp xuống, lật sấp xuống, để bê trên xuống dưới.
 ― sấp. id.
 ― xuống. id.
 ― lại. Chụp lại, đậy lại.
 Để ―. Để bề trên xuống dưới.
 Đánh ―. Lật sấp, đổ sấp.
 ― lên trên. Úp chổng lên, để chụp lên.
 Lấy thúng ― voi. Việc sờ sờ chẳng lẽ giấu giếm.
 Nghiêng ―. Nghiêng lật, (nói về ghe, xe).
 ― giá. Râm ủ đậu xanh cho nó mọc ra cây non, để mà ăn như rau cỏ.


Ụpn.
 Lọt ―. Lọt ngay, lọt xuống, lọt vào, chạy chuối.Cái nút ve lọt ụp vào trong lòng ve..
 Đổ ―. Đổ trót, đổ trút vào.
 Té ―. Té xuống, té lọt xuống.


𠃷 Útn. Sau hết; đẻ sau hết.
 Con ―. Con đẻ sau hết.
 Em ―. Em nhỏ hơn hết; tiếng gọi kẻ đàng em, nhỏ tuổi hơn.
 Giàu ― ăn, khó ― chịu. Phần mình phải có mà không có, cũng phải bằng lòng.