Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/540

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
535
VẢY

Vảin. Quăng, bổ rải rác, bủa ra.
 ― ra. id.
 ― lan. id.
 ― chài. id.Bủa chài.
 Bỏ ―. id.Bỏ sâp, không thèm ngó ngàng, (công việc).
 Đổ ―. Đổ ra khắp chỗ, đổ trút tội vạ cho ai.
 Nói ― chài. Nói lấy được, nói bá phát bá trúng, không lựa lời nói.
 Gieo ―. Gieo giống, rải giống.
 Nắm cát mà ― bụi tre. Làm chuyện vải chài; nói xán xả.


𠉜 Vãin. Đờn bà ở chùa, tu đạo Phật.
 Bà ―. id.
 Sãi ―. Ông sãi, mụ vãi.


Vayn. Thuê mượn tiền bạc lúa thóc mà buộc phải trả lời.
 ― bợ
 ― mượn
 ― hỏi

id.
 ― lúa. Thuê mướn lúa mà giao trả lúa lời.
 Cho ―. Cho kẻ khác vay mượn.
 Có ― có trả. Có ăn có chịu; có làm có chịu.
 Vậy ―? Vậy sao; có phải như vậy chăng? 


𣍁 Vạyn. Khúc đẫn, cong queo, không ngay thẳng.
 ― vò. id.
 ― ngoe. Vạy quá.
 Gian ―. Gian ác, xấu xa.
 Tà ―. id.
 Đàng ―. Đàng quanh co, không ngay thẳng.
 Đạo ―. Đạo lầm lạc; tà đạo.
 Lời ―. Lời dối trá, lời tục tiieeur.
 Nói ―. Nói không ngay thẳng.
 Thói ―. Thói xấu.
 Cây ― ghét mực tàu ngay. (Coi chữ cây).
 Làm ―. Làm cho vạy vỏ, cong queo.


𢭶 Váyn. Dụng vật gì mà vặn xáy hoặc móc ra.
 ― tai. Móc cứt ráy trong lỗ tai.
 Cái ― tai. Cái móc cứt ráy.
 ― thuốc đạn. Vặn lấy thuốc đạn trong lòng sứng.
 Chơi ― ―. Chơi bời mãi, (ít dùng).


Váyn. Tên cây nhỏ, lá tròn, vổ nó có chỉ thứa dẻo dai như bổ.
 Cây ―. id.
 Rễ ―. Rễ cây váy, vị thuốc làm cho ráo mồ hôi.


𧚟 Váyn. Cái chăn, đồ bặn dưới, để bồng rền.


𢯷 Vàyn. Bề co, bề xấp, giày vò, nhậu xuống; một dây kèo cột liễn theo nhau; lá cây hoặc lông chim kết dấu gốc cái tên cung ná; cái chóng chồng có thể mở xếp để mà quây tơ.
 ― vò
 ― nùi

Làm cho vò cục, làm cho rối nùi, làm cho bàu nhàu, (nói về tơ chỉ hàng giẻ, áo quần).
 ― ổ chuột. Giày vò, sắp để nghênh ngang như cái ổ con chuột.
 ― xuống. Níu mà nhận xuống.
 ― đầu nó xuống. Níu đầu nó mà nhận xuống.
 Níu ―. Nĩu luôn mà xâu lại.
 Xịu ―. Xâu xé cả chùm; đánh một cục; (sự thể nhiều người đánh lộn níu kéo nhau một chỗ).
 ― nhà. Một liễn kèo cột đứng dọc.
 Ráp ―. Ráp dựng kèo cột.
 ― tên. Lá cây hoặc lông chim kết đâu gốc cái tên.
 Cái ―. Cái xa quây tơ, có thể mở xếp.


𩷳 Vảyn. Miểng mỏng mỏng đóng ngoài da cá, da côn trùng; cái mày, lớp vỏ mỏng ở ngoài cái hột.
 ― vi. Cái vảy, cái vi; cũng là tiếng đôi.
 ― trút. Một thứ vảy cứng, (coi chữ trút).
 ― đồ mồi. Vảy con đồi mồi, có bông hoa, người ta hay dùng mà làm đồ trang sức.
 ― ốc. Miếng vảy nắp che cữa con ốc.
 Đánh ―. Lấy sống dao mà đánh cho rớt vảy, làm cho sạch vảy con cá.
 Làm tróc ― trầy vi. Làm hết thế, hết cách.
 Tróc ―. Vảy rớt ra.
 ― đồng
 ― sắt

Miểng đồng sắt vụn vằn.