Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/541

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
536
VẤY

 Ảnh ―. Ảnh đúc tròn tròn mà mỏng.
 Giấy ―. Giấy thẻo, giáy lễ viết tắt một đôi đều.
 -ca con mắt. cái mày trắng đóng tại tròng con mắt.
 Trời nổi ― ốc.  Trời nổi mây rằn rịa giống như vẩy lân.
 Ngới lợp ― lần. Lợp ngói miểng, sắp từ lớp như vẩy con lân.
 ― lác. Cái vỏ lác xùi tróc ra.
 ― trái.  Cái mày mụt trái khô rồi mà tróc ra.


Vảyn. Khoát lên, đánh lên, vụt lên, đưa qua đưa lại.
 ― lén. id.
 ― đuôi. Đánh đuôi qua lại, ngoắt đuôi.
 ― cờ. Phất cờ.
 ― nước.  Khoát nước lên, đánh nước lên.
 Gàu ―. Gàu vụt nước, gàu chữa lửa.
 Lấy tay mà ―. Lấy ta mà khoát.


Vâyc. n. Bao phủ chung quanh.
 ― phủ
 Phủ ―
 ― chung quanh
 ― tứ phía
 Trùng ―

id.
 Bị trùng ―. Bị vây nhiều lớp.
 Giải ―. Phá được giặc, giải khỏi trùng vây.
 Cái ― hùm. Cái gắn ở theo vai con cọp, có người nói lấy đặng cái gân ấy mà đeo thì thêm sức mạnh.
 ― cánh. Phe đảng, bộ hạ, tay chơn.
 Trời không cho hùm có ―. Hùm có vây có cánh thì ắt hẳn là được thế làm dữ hơn nữa; trời không giúp sức cho đứa dữ.
 Ngồi ―. Ngồi bao phủ.


Vậyn. Thế ấy, theo cách ấy, là thế ấy; tiếng chấm câu, để sau lời nói; khuấy lên, làm cho nhào lộn.
 Làm ―
 Như ―

 Ấy ―
 ― thì

Ấy thì, thế thì, theo cách nầy thì.
 Sao ―.  Cớ sao ra thế ấy; làm sao cũng phải (tiếng quả quyết).
 ― sao
 ― a

Thế vậy sao, như vậy sao, (tiếng lấy làm lạ).
 Chỉ ―
 Gì ―

Giống gì, thế gì, (tiếng hỏi).
 ― chúc. Phải chúc, nhằm đó.
 ― mà.  Thế mà, nhưng mà.
 Thế ―.  Thế đâu như vậy, phải như vậy, thế là như vậy.
 Thể ―. id.
 Nhưng ―. Nhưng mà, song le.
 Nếu ―.  Nếu có thể ấy.
 Phải ―. Phải rồi, nhằm cách rồi.
 Bởi ―. Bởi thế ấy, bởi đó.
 Dầu ―.  Thế thì mặc lòng.
 Đã ―.  Đã làm ra thế ấy.
 Thôi ―.  Thôi thì.
 Đã ― thì thôi. Đã ra cớ dĩ thì thôi.
 -chớ.  Tiếng hỏi về việc trước.
 Có đâu như ―. Chẳng có phải như thế ấy.
 Chẳng ―. Chẳng dè, chẳng có như vậy.
 Có ― thì hay. Được như thế ấy thì là hay.
 Đánh ―
 ― vạ

Làm cho lộn bậy.
 ― lên. Đánh cái dưới lên trên; khuấy bậy.
 ― bùn.  Đánh bùn, làm cho nổi bùn.
 ― đục. Khuấy cho đục.
 Hoa ―.  Hoa cây vậy, thứ cây nhỏ, lá lớn, hay mọc theo rãnh cỏ, có đồ trắng hai (sắc).Sách thuốc gọi là xích đồng nam, bạch đồng nữ, 赤 童 男 白 童 女 trị chứng xích bạch đái hạ. 赤 白 帶 下


Vấyn. Dính vào, bết vào, làm lồi, không xứng đáng; làm bậy bạ.
 ― vá.  Lầm lỗi, bậy bạ.
 ― mực, bụi, nước dơ. Làm nước mực, cùng bụi nhơ.
 ― áo;quần.  Quần áo lầm lỗi.
 Làm ―. Làm cho phải lầm lỗi; làm cho hư việc, làm không nên.
 Làm lầm ―. Làm không nên việc.
 Nói ―. Nói bậy bạ, quấy quá, không kín miệng.
 Nói tầm ―. id.
 ― chuyên. Hư chuyện, bể việc; làm cho người ta hay biết chuyện mình.