Trang này cần phải được hiệu đính.
540
VẪN
Chí lăng ―. Có chí anh hung, chí làm việc cả thể.
Lang ―. Tội ngoại tình, Lang vân trắc nết.
― dài. Đài mây (Các tía).
― khổ địa. Vân rộng khổ.
― khổ giề. Vân hẹp khổ.
― sa. Hàng dêt nuộc mày.
Có ―. Có gân, có vẻ uốn khúc như mây.
― cây. Gân chỉ cây gỗ.
― sư. Thân làm mây mưa.
Thì ―. Tuấn thì, số mạng.
― thì. id.
― hệ. id.
Căn ―. id.
Thời ―. Hoặc – thời. Thì vận tốt.
Tốt ―. id.
Xấu ―. Tuấn thời xấu, làm ăn không được; xấu số.
Không có ―. Không có số, vô phước.
― dụng. Xây dùng.
― lương. Chuyên chở lương thực.
Tào ―. (Coi chữ tào).
― quần, áo. Cuộn thắt lưng quần cho chặt; guộn áo lên, xắn áo lên.
| 毛 ― mao. Cái xoáy.
Tự ―. Giết mình.
Âm ―. id.
― bình. Giọng êm mà dài là dấu huyền cùng không dấu.
― trắc. Giọng nặng mà vẫn là dấu nặng, dấu sắc, dấu hỏi, dấu ngã.
Bộ ―. Y theo vận trong thơ kẻ khác, mà họa lại.
Lục ―. Sái vận; không đồng âm vận.
Hạn ―. (Coi chữ hạn).
Phong ―. Phong thể, cốt cách lịch sự.
Tâm ― Tìm hỏi, kiếm tìm.
畧 | Lược ―. Hỏi sơ qua.
― vít. Bao buộc, quấn lấy, vương mang.
― lây. id.
― vương hoặc vương ―. Vương mang, mắc lấy.
― con. Lấy khăn, áo mà ràng lấy con mình.
― kèn. Cuốn lá cây làm ra cái kèn.
― khăn. Bịt khăn; lấy khăn mà quấn.
― dây. Lấy dây mà ràng buộc.
― giấy. Dùng giấy mà vấn.
― chăn. Bận chăn.
― giẻ. Dùng giẻ mà bao buộc.
-chuyển. Luân chuyển, xây qua xây lại.
Xây đi ― lại. id.
Xây ―. id.
Của đời là của xây ―. Không chắc về ai; nay về người nầy, mai về kẻ khác.
― vũ. Trời làm mây, muốn mưa.
― công. Thay phiên làm công việc cho nhau.
― cơm. Xây nồi nơm đương để trong bếp cho nó chín đều.
Nhà bắt ―. Nhà có thêm cột hàng tư, có chái bốn phía.
Bịt khăn chăn ―. Bịt khăn đơm ra lớn quá.
Mặt chần ―. Mặt lớn quá.
― ngược. Vần đọc ngược.
― xuôi. Vần đọc xuôi.
― đeo. Xuôi một vận, không trắc trở.
Đánh ―. Nhập nhiều chữ mà đánh lại, mà làm ra tiếng gì, vận gì.
Luân ―. id.
Đọc bắt ―. Lấy vận kia nối theo vận nó, cứ một âm một vận mà đọc nối theo (như vần thơ tuồng).
| 頸 交 ― kỉnh giao. Bạn hữu thiết
― là. Vốn là.
|