Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/554

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
549
VỊ

 ― đít, mổng, khu. Đít gio ra quá, nhứt là tại sưng súp.
 Đi ― ―. Đi gio mổng, nghiêng về một bên, đi không ngay thẳng.


Vếun.
 -cao. Méo mó, cong queo.
 Nói ― váo. Nói lếu láo


Vic. n. Vây giữ hai cái bơi ở bai bên mang con cá, cái vỉa tiền.
 Trung ―. Vẫy giữ nhiều lớp.
 Tứ. – Bốn phía.
 Giải ―. Phá giặc, làm cho hết vây.
 -cá. Hai cái bơi con cá.
 Cái ―. Cái vỉa tiền, đồ để mà lấy mức tiền quan.
 -tiên. Đề tiền vào ví mà lấy mức.
 Tróc vẩy trầy ―. Làm hết sức.


Vic. Nhỏ mọn, sâu nhiệm, kín nhiệm.
 Chuyện tế ―. Chuyện nhỏ mọn.
 ― diệu. nghiệm mầu, kín nhiệm, ròng nhiệm.
 Tỉnh ―. id.
 Ẩn ―. id.
 Hiển ―. Đều tổ, đều nhiệm, thứ kính soi vật nhỏ hóa to.
 -mạt. Hèn mạt.
 ― nhược. Yếu đuối.


Vic. Trái, làm trái, phạm đến.
 -phạm. Phạm đến.
 ― lệnh. Làm trái lệnh.
 ― chỉ. Làm trái điều vua truyền dạy.
 ― pháp. Làm trái phép.
 ― ước. Bội ước, thất ước, không giữ lời ước.
 Quai ―. Xúc phạm, lỗi lầm.


Vic. Làm.
 -bằng. lập bằng cớ, làm bằng.
 |  人 忠 厚  ― nhơn trung hậu. Làm con người trung hậu, ăn ở trung hậu.
 |  臣 不 忠  ― thần bất trung.Làm tôi chẳng có lòng ngay.
 Không dám ― sơ. Không dám đả động.
 |  善 最 樂  ― thiện tối lạc. Làm lành rất vui.


Vịc. Ngôi vị, ngôi thứ, chỗ đứng, chỗ ngồi.
 Thượng ―. Lên ngôi vua, làm vua.
 Tức ―. id.
 Nhượng ―. Nhường ngôi.
 Chính ―. Chính vị, chính ngôi thứ.
 Tiếm ―. Soán ngôi vua.
 Soán ―. id.
 Tựa ―. Tựu tới chỗ mình (tiếng mới).


Vịc. Bao tử: tên một vì sao ở về hướng tây.
 Ti ―. (Coi chữ tì).
 Phiên ―. Chứng ụa họe, đem hơi lên, ăn không xuống.
 Bổ ti ―. Làm cho mạnh tì vị.
 Phạt ti ―. Hại trong tì vị.


Vịc. Mùi; đồ ăn.
 Ngũ ―. Năm mùi là đắng, cay, chua, ngọt, mặn.
 Mĩ ―. Món ăn ngon.
 Hải ―. Món ăn lấy dưới biển.
 Đồ gia ―. Đồ gia thêm làm cho vừa ăn.
 ― thuốc. Một món thuốc bắc.
 ― sang. Thạch tín, thứ thuốc độc.
 Đạo ―. Có mùi đạo đức, ngoan ngủy.
 Ý ―. Có ý thâm trầm.
 -vàng. Có mùi thâm trầm, có mùi ngon ngọt, dịu dàng.
 Thiếu ―. Thiếu đồ gia vị; thiếu thuốc, không đủ thuốc.
 Hữu ―. Mặn mòi, thâm trầm, có duyên.
 Vô ―. Lạt lẽo, vô tình, vo duyên; chẳng có mùi mẽ gì.


Vịc. Rằng.
 Hữu ―. Có nghĩa lý.
 Vô ―. Không nghĩa lý.


Vịc. Vì nể; có ý hỏi hộ, lấy làm hơn; nhơn, bỡi.
 Tây ―. id.
 Binh ―. id.