Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/557

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
552
VIẾNG

 Nên ―
 Được ―

Làm nên công, được công chuyện.
 ― người thà sáng, ― mình thì quáng. Í tai rõ được việc mình.
 ― mê mê, bề bề. Công việc nhiều quá, làm không hết.
 Cô ― dùng. Phải có mà dùng.


Viênc. Tiếng xưng hô các kẻ có phẩm hàm; tiếng kêu kể vật tròn.
 ― ngoại. Chức quan ngũ phẩm, vụ việc tại bộ.
 ― chức. Hàng có chức tước, danh phận (về bậc nhỏ).
 -danh. id.
 Thặng ― Viên quan dự sổ, thăng ngạch
 Sa thải những ―. Thải bỏ những viên quan dư sổ.
 ― từng. Loại tông lá dài.
 Hoa ―. Đồng bạc.
幅  |   Bức ―. Vuông tượng, rộng lớn.
 -thuốc hoặc thuốc ―. Thuốc đã vo viên.


Viênc. Tròn; vo tròn, tiếng kêu kể những vật tròn tròn.
智 欲  |  而 行 欲 方 胆 欲 大 而 心 欲 小  Trí dục― nhi hạnh dục phương; đãm dục dại nhi tâm dục tiểu. Trí muốn tròn mà hạnh muốn vuông. Trí phải biến hóa, mà hạnh phải cho đảm thêm.Mặt phải cho to lòng phải chín chắn.
 -gạch. ? gạch, cục gạch.
 ― lách. Thứ mão tròn.


Viênc. Vườn.
 Gia ― (điền sản). Nhà, vườn, ruộng cùng sản vật, đều hiểu là gia sản sự nghiệp.
 Điền ―. Ruộng vườn.id.
 -lang. Vườn cau.
 Phủ ―. Vườn trầu, đất trồng trầu.


Viênc. Vượn.
 Bạch ― Vượn trắng; có thứ riêng kêu là Bạch ? 


Việnc. Nhà cữa có xây tường bao.
 Cung ―. id.
 Thái y ―. (Coi chữ y).
 Hàn lâm ―. (Coi chữ hàn).
 Đô sát ―. (Coi chữ đô).
 Tập hiên ―. Hội các đứng khôn ngoan.
 Hiệp nghị ―. Hội nghị sự lớn nhất trong nước (theo phép tây).
 Tập nghị ―. Hội nghị chung về việc nước.
 ― tu. Nha tu trì.


Việnc. Vịn, vôi, nương theo, cứu giúp.
 Cầu ―. Cầu cho kẻ khác giúp giùm.
 Cứu ―. Cứu giúp.
 ― binh. Xin binh tiếp; binh tiếp.
 ― lệ. Cứ theo lệ, nương theo lệ nào.
 ― dụng. Dùng theo (thể lệ).


𧜘 Viềnc. Dùng giẻ rẻo mà may cặp, may lăn mi áo cho chắc.
 Giể ―. Giể rẻo để mà viền.


Viễnc. Xa, cách.
 Huyền ―
 Diêu ―
 ― vọng

Xa xuôi, cách trở.
 Miền ―. Lâu dài.
 ― phương. Phương xa, xứ xa.
 |  適 他 鄉  ― thích tha hương. Đi qua xứ khác xa xuôi.
水  |  山 長  Thủy ― sơn trường. Non sông xa cách.
 ― dụng. Ít khi dùng.
 -vị. Vị thuốc ít dùng.
壹 近 二  |   Nhứt cận nhị ―. Một gần hai xa.; gần trước rồi mới tới xa; (thường nói về sự mời đãi nhau).


Viếngn. Thăm.
 Thăm ―. id.
 Đi ―. Đi thăm nhau.
 Sớm thăm tối ―. Ấy là nghĩa câu thần tĩnh mộ khan.(coi chữ mộ).