Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/56

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
51
MỘT

 ― củi. Lượm lặt từ hanh vủi vụn, củi nhánh.
 ― lúa. Cắt hái những lúa gié nhổ mọn người ta bỏ sót.
 Con ―. Những người làm nghề đi mót lúa, mót đậu.
 Học ―. Học lóm, học nhớ theo kẻ khác ; học chuyện, kể chuyện mình nghe hụt, nghe hỏng ; thuật chuyện nhánh nhóc không chắc chắn.
 Ăn ―. Ăn đồ người ta bỏ, mót máy vật người ta ăn dư.
 Ăn mày ăn ―. Lượm lặt đồ dư, dồ thừa, xin đồ dư đồ thừa.
 Roi ―. Roi vót ngọn, roi nhỏ.
 Để ―. Để rán, trong lúc đã lớn tuổi rồi.
 ― đầu ― đuôi. Vót đầu vót đuôi hoặc tót đầu tót đuôi.
 Hỏi thăm hỏi ―. Hỏi dọc đàng dọc sá cho biết tin tức gì, không hỏi được tin cho chắc.


Mọtn. Loài trùng nhỏ, trước đầu có mũi nhọn hay đục hột gạo, hay đục cây gỗ.
 ― gạo. Mọt ăn gạo.
 ― cây. Mọt ăn cây.
 Sâu ―. Hay dùng mưu chước mà ăn của dân, (tiếng trách quan- lại xấu).
 ― gặm đũa bếp. Chẳng gặm chi được.(Nói về người hà tiện, rít róng quá, chẳng có thể nhờ cậy được).
 Lỗ ―. Lỗ con mọt đục, chỗ nối đồng nồi đất hở ra giống cái lỗ mọt cùng chảy nước.
 Cứt ―. Cứt con mọt hoặc vật nó đục nát mà đổ ra.


𣋻 Mốtn. Cách ngày mai.
 Ngày ―. id.
 Đến ―. id.Cho đến ngày mốt, (tiếng hẹn),.
 Mai ―. Chẳng mai thì mốt, cách ít bữa ; (tiếng kì hẹn).


Mốtn. Tiếng kêu con một ở phía sau các số hai mươi, ba mươi trở lên cho tới trăm ; cũng là tiếng kêu con mười, con trăm, con ngàn ở sau số trăm, ngàn, muôn vv.có ý làm cho xuôi vận dễ nói.
 Hai mươi ―. hai mươi một.
 Ba mươi ―. Ba mươi một.
 Trăm ―. Một trăm một chục.
 Ngàn ―. Một ngàng một trăm.
 Muôn ―. Một muôn một ngàn.


Mộtn. Số ở đầu hết, số đứng một mình không phân ra được,.
 ― mai. Chẳng khỏi bao lâu, ngày kia.
 ― khi. Khi kia, cũng trong khi ấy.
 ― lần. Lần kia, cũng trong lần lần ấy, lượt ấy.
 ― hồi
 ― chốc
 ― giây
 ― phút
 ― lát
 ― chặp

Đều là tiếng chỉ giờ khắc ít ít, không có bao lâu.
 ― hai khi. Một hai lần, không có năng.
 ― mối. Một gốc, một ngọn, một chỗ.
 ― mực
 ― trực
 ― bề

Cứ một chứng đỗi, một cách thế, một lệ không đổi.
 ― cái. Một vật, một lần, (cái là tiếng kêu để).(Coi chữ cái).
 ― chút
 ― mấy
 ― thí

Ít ít vậy, chút đỉnh vậy.
 ― đời. Một thân sống, một hội ba mươi năm, một hội trăm năm, một lớp bà con.
 ― thuở. Một lúc, một khi.
 ― nhà. Một cái nhà, cả và nhà.
 ― lòng. Đồng lòng, không có bụng gì khác.
 Mỗi ―. Riêng ra, từ vật, từ người.
 Làm ―. Nhập lại, chung vô một.Làm một thì giàu, chia nhau thì khó.
 Nhập ―. id.
 Làm sui ― nhà làm gia cả họ. Sui gia là bà con tiên.
 Con ―. Con hiếm hoi, đẻ ra có một đứa.
 Con ― cháu bầy. Có một con là con lại sinh sản ra nhiều.
 Con ― nhà. Con cái một cha một mẹ.
 ― may ― rủi. Nhứt là may nhứt là rủi, không kể chắc.
 ― sấp ― ngửa. id.
 ― sống ― chết. Một là sống hai là chết, không chắc bề nào.