Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/563

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
558
VỚI

 Chẳng ai lấy thúng mà úp ―. Chuyện sờ sờ, chẳng ai giấu được.


𡻓 Vọin. Dấu hiệu bày ra cho người ta ngó thấy.
 Lên ―. Để dấu hiệu gì giương ra cho người ta ngó thấy.
 Đèn ―. Đèn thắp chỗ cao cho tàu thuyền biết cữa mà vào, hoặc thấy đàng đi trong sông rạch.
 Cao ― ―. Cao lắm.
 Coi ―. Coi mòi, nhắm chừng: coi voi nó muốn trốn.
 Cá ông lên ―. Cá voi phun nước lên.
 Cồng ―. Cờ giắt lông công, đồ hiệu lệnh dựng sau ghe lái, chỉ dấu là ghe quan; đồ trang sức, đồ làm tốt. Bôi tóc con công con vọi thì là bôi tóc bỏ vòng bổ ngọn; (đờn bà).


𢭲 Vóin. Giơ tay lên hết cánh, mà lấy vật gì.
 ― tay. id.
 Kêu ―. Ở xa mà kêu.
 Nói ―. Ở xa mà nhắn nhe sự gì.
 Vắn tay ― chẳng tội cao. Có câu hát tiếp rằng: Tiếc ôi là tiếc bông đào nở tươi: lời than phận thấp hèn không cưới được chỗ giàu sang.


𦞑 Vòin. Cái mũi con voi; vật cong cong dài mà giống cái vòi voi.
 ― voi. id.
 ― muỗi. cái độc con muỗi, cái ghi ở trước đầu nó.
 ― bình tích. cái mỏ bình tích, làm cong cong, có thể mà rót nước.
 ― siêu.  Cái mỏ siêu, là chỗ rót nước ra.
 ― đờn. Cây cột chân trước mũi tàu.
 Thò ―. Thòng vòi xuống.
 Nước chảy có ―. Nước chảy ra hoặc bắn lên có ngọn.


Vỏin.
 Vắn ―. Vắn, cụt; không có thể kéo dài ra (tiếng đôi).
 Vì ―. Ví tưởng, vị tình nhau.


𥔦 Vôin. Tro sò hến, tro đá hầm ra.
 ― đá
 ― sò

Vôi hầm bằng đá, bằng sò ốc.
 ― sống. Vôi mới ra lò.
 ― bột.  ..Vôi nguội nát ra như bột.
 ― trái. Vôi sú nước cùng đánh trái.
 ― ăn trầu. Vôi sò hến.
 ― đỗ. Vôi gia màu đỏ, vôi bỏ nghệ.
 Dây ―. Thứ dây có nhiều phấn trắng, bứt một sợi mà rá thử thì nó kêu rắc rắc; vị thuốc trị chứng đau xương.
 Bạc luộc hơn ―. Bạc quá.
 Sú ―. Chế nước vào vôi mà đánh cho lỏng.
 Cá chìa ―. Thứ cá biển giẹp mình mà dài, xương nó cứng lắm.


Vộin. Lật đật, hối hả.
 ― vàng. id.
 ― vã. id.
 ― mừng. Máng hổi, máng gấp.
 ― giận. Nóng nảy quá, hay giận bất tử.
 Làm ―. Làm gấp, làm lật đật.


Vơin. Không đầy.
 Lưng ―. id.
 ― ―. Cách trở, xa xuôi lắm. Đàng quan sơn cách vơi vơi.
 Chơi ―. Chới với.


Vợin. Cắt bớt, lấy bớt; cứu vớt, tiếng trợ từ.
 ― sang. Chở sang qua ghe khác làm cho nhẹ tàu thuyền.
 ― hàng.  Cất bớt hàng lên.
 ― lại. Lấy lại được; vớt được (thường nói về của chìm ghe).
 Diệu ―. Xa xuôi.


Vớin. Cùng, cùng nhau; với tay, giơ tay lên cho thẳng.
 ― tôi. Cùng tôi; chúng tôi.
 ― ai. Cùng ai?.
 Giúp ―. Giúp nhau, giúp cùng.
 Nói ―. Nói cùng ai.
 Một ―. Bề cao bằng một với.