Trang này cần phải được hiệu đính.
560
VỒNG
Bội nghĩa ―. Bội bạc, chẳng biết ơn nghĩa gì.
Hoang ―. Mê man, sa dâm.
― tưởng. (Coi chữ tưởng).
Mậu ―. (Coi chữ mậu).
― tưởng. Lấy làm ước trông.
Viễn ―. Xa xuôi, lấy làm khó trông.
― bái. Trông chừng mà lạy, ở xa mà lạy, lạy khống.
Cao―. Cao đuột đuột (cây cối).
Bỏ ―. Bỏ biệt, không ngó ngàng.
Thả ―. Thả luồng : (trâu, ngựa …).
Đi lưu ―. Đi biệt, đi mãi.
Ở ―. Ở biệt, không về.
― ―. Vắng vẻ, quạnh hiu.
― tròn. Cái khoanh tròn; vẽ một vành tròn.
― quanh― lộn. Quanh co, khúc khỉu.
― công danh. Áng công danh; trường danh lợi.
― trần ai. Cuộc gian hiểm ở đời; trần thế.
― gian nan. Cuộc gian nan ở đời.
Vào ―. Vào trong cuộc gì phải buộc tới mình.
Mắc ―. Mắc phải.
Lộn ―. Thoát khỏi; đi lộn, làm lộn.
Thoát ―. Thoát khỏi .
Khỏi ―. id.
Thắt ―. Lấy dây cột thắt làm ra cái vòng.
Làm ―. id.
― cổ. Tròng dây vào cổ.
Vẽ ―. Vẽ một khoanh tròn.
Đánh vẽ ―. Bắt nằm trong một chỗ vẽ vòng mà đánh, không cho giãy khỏi.
― tay. Cong tay lại.
Đi ―. Đi quanh.
Đi ― do. Đi quanh quẹo nhiều chỗ.
― sên. Bôi tên.
― vàng. Xuyên vàng, đồ đeo tay.
Bối tóc bỏ ―. Bối tóc làm ra nhiều vòng cho lịch sự.
Thằng ―. Thằng quỉ hay dụ người ta thắt cổ.
Còn ở ngoài ―. Chưa vào trong đám lễ phép (như chưa có lễ cưới hỏi thì là ở ngoài vòng).
― huỳnh đạo có 12 cung. (Coi chữ cung).
― mông. Cong quanh như cái mổng.
Đi ―mông. Đi quanh xa.
― dá. id.
― lọng. Cái võng cây lọng, đồ các quan đi đàng.
Dù ―. id.
Đi ―. Nằm võng cho người ta khiêng đi.
Lên ― xuống dù. Sự thể sang cả.
― trần. Võng không có mai.
― đòn cong. id.
― lá sắn. Võng có mai cùng có lá phủ hai bên.
― điều. Võng quan lớn.
Giăng ―. Cột hai tay võng mà giăng ra.
Vắt ―. Vắt ngang qua như cái võng giăng.
― đồng. Thứ vông nhỏ cây và nhiều gai hơn, hay mọc ngoài đồng.
Mặt đỏ như hoa ―. Mặt đỏ thắm.
Chuối ―. Thứ chuối đất giống, lớn cây, lớn trái, để cho thiệt chín mà nâu cùng phơi khô thì rất ngọt.
― khoai. Một dãy đất đáp mà trồng khoai.
Nổi ―. Nổi lên như đất vun vồng.
|