Trang này cần phải được hiệu đính.
561
VỤ
Có ―. Có đàng dài nổi lên.
― lên. Vồng lên, gập nghình, nhảy một đầu.
Tầm ―. Nhảy lên nhảy xuống, không vững, như ván lót chính.
Vượt ―. Bườn bức, cả quyết, muốn co được.
― lên. id.
― đòn cân. Đòn cân nhảy lên, vác quá.
-phao câu. Nhỗm đít, hổng trôn.
Con ―. id.
― bẻ chơn. Gân chưa vặn rút thình lình đau đớn quá, tục nói là vọp bẻ, chẳng biết lấy tích ở đâu.
― nhọn. Sửa gọt làm cho nhọn.
― đầu. Nhọn đầu, tót đầu.
Chót ―. Cái ngọn, cái chót, chỗ cao hơn hết.
Nhảy ―. Nhảy thót, nhảy lên gọn ghẽ.
Nước ―. Nước phun lên hoặc văng ra.
― mủ. Phun mủ, mủ bục ra.
― miệng chưởi. Phát ra mà chưởi; thình lình buông miệng chưởi ngang.
Cần ―. Cái cần có thể hạ xuống cất lên, để mà kéo nước giếng; tên cữa biển.
― lên. Đem lên cho khỏi nước.
Đỡ ―. Dỡ dùng, giúp đỡ.
― bọt. Lấy hớt cái bọt.
― tôm. Dùng vợt mà bắt tôm.
― rêu. Kéo lấy củi rếu ướt trên mặt nước.
― rong. Hớt rong rêu ở dưới nước.
― cung quăng. Hớt bắt con cung quăng.
― đòn. Chịu đòn thế, làm cho nhẹ đòn.
― ăn ba ăn tư. Chịu thua trên một phân ba, phân tư, cho khỏi thua trót (nói về sự đá gà, coi thế gà mình suy sụp thì phải xin thể ấy).
Cây ―. Cây siêu đao.
Chém ―. Chém hớt, chém ngang qua.
― trái. Chém trái.
Ống ―trái. Tiếng thề nặng rằng ai gian thì ông Quan đế sẽ chém đầu.
Cái-giày. Cái móng bằng sừng có thể xỏ chơn vào giày lên gót.
Cái ―. id.
Miệng ―. id.
― hoặc. Dối trá.
惑 世 | 民 Hoặc thế ― dân. Gạt đời dối dân thì là gạt gẫm thiên hạ.
蓁 | Trăn ―.
Hoang ―. Bỏ hoang như rừng rậm.
Kêu ― ―. Tiếng kêu như ong.
Tâm ―. Tên khúc sông ở về hạt Tân an.
Công ―. Công việc quan.
― sự. Việc văn; chuyên lo việc gì.
|