Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/567

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
562
VUA

 ― bổn. Chuyên lo việc bổn phận. Chính việc phải làm.
農 |  進 時  Nông ― tấn thời. Đương lúc mùa màng, công việc lăng xăng.
 ― kiện. Việc kiện; chuyện thưa kiện.
 Nội ―.  Vì việc kiện thưa, cả kiện bị.
 ― lấy nhau. Gồm đương, lo cho nhau.
 ― lất. Chuyên có một việc, lo có một việc. Vụ tất đồng tiền, chỉ nghĩa là chỉn lo cho có tiền.
 ― vự. Dụ dự.
 ― vựa. Biếng nhác, trẫn trựa.


Vục. Mù, ngút (cho chữ phi).


Vụn. Đồ con nít chơ, nó là một khúc cây tiện móp đầu có tra cốt sắt làm cái chưn. Vấn dây mà quăng xuống đất thì nó chạy trốn. Thứ hột có nút để mà bong.
 Trái ―. Cây tiện múp đầu ấy.
 Mào ―. Đầu nhọn trái vụ.
 Âm ―. Cái chưn trái vụ.
 Chơi ―. Cuộc con nít chơi, đánh trái vụ cho trúng trái vụ đương chạy.
 Thả ―. Đánh trái vụ xuống đất.
 Đánh ―. id.
 ― ô. Thứ vụ làm bằng ống tre bịt hai đầu, dựa ống xẻ một đằng xiên, vần dây giựt mạnh thì nó kêu ô.
 Ngủ như ―. Ngủ mỏm.
 Bong ―. (Coi chữ bong).


c. Cái nuốm chứa sữa hoặc không sữa như vú đờn ông, tại nơi con người, có hai cái, nơi thú vật thường có nhiều hơn, cá nược, cá voi, sấu cũng có hai vú, tiếng xưng tặng đờn bà, tiếng kêu kể.
 -mớm. id.
 ― sữa. Vú chứa sữa ở nơi loài cái, mạch sữa; chỗ sinh sản vật thực để mà nuôi thiên hạ (như Nam kỳ).
 ― son. Vú đỏ đầu; vú con gái mới có chồng.
 ― vung. Vú bầu bầu mà lớn.
 ― mướp. Vú dài quá.
 ― sừng. Vú cao mà dành ra.
 Dậy ―. Vú nở ra một ít (nói về con gái 16, 17 tuổi, trong lúc nó dậy mẩy; con trai vỡ tiếng cũng chừng tuổi ấy).
 Nuốm ―. Cái chót vú.
 ― lép. Vú không dậy, vú xẹp lép.
 ― da. Vú không còn sữa như vú bà già.
 ― nuôi. Đờn bà có sữa, chuyên việc nuôi con cho kẻ khác.
 Ở ―. Ở mà nuôi con cho ai.
 ― căng sữa. Vú đầy sữa, thẳng cứng như sưng.
 Bà ―. Tiếng xưng tặng cho đờn bà lớn tuổi.
 Mụ ―. id.
 Cả ― lấp miệng em.  Lấn lướt nhau.


n. Tiếng trợ từ.
 Chù ―. Bộ thô thác, nổi cục, nổi hòn, khó coi.
 Sưng ―. Sưng lớn, sưng húp.


c. (Võ).
 Nghề ―. Nghề đánh giặc; nghề đấu sức lực.
 Quan ―. Quan võ.
 ― đồng. Bộ mạnh mẽ, kẻ anh tài.
 Chùa trấn ―. Chùa ông thánh đồng đen, ở tại Hà nội, bên Hồ tây.


c. Múa.
 Nhạc ―. Nhạc múa.
 Ca ―. Ca múa.
 Nhà ― ca. Nhà hát, trường hát.
 ― váo. Tuôn vào, un vào, lợp vào.
 ― đến. Tuôn đến.
 ― đến như ong. Tuôn đến nhiều quá.


c. (Đồng chữ võ).


c. (Võ).
 Anh ―. Thứ chim giống như kéc mà nhỏ con, có chỗ gọi là mạnh vũ.


n. Mưa.
 Vần ―. Trời chuyển mưa, mây che tứ phía.
 Đảo ―. Phép cầu mưa.
 Cầu ―. id.
久 旱 逢 甘  |   Cửu hạn phùng cam ―. Nắng hạn lâu gặp mưa dào.
 Cốc-. (Coi nhị thập tứ khí).


𤤰 Vuan. Đấng cầm quờn cai trị trong một nước.
 ― chúa. id.
 Nhà-
 Đức-