Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/570

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
565
VỮNG

 ― vai. Vươn vai, hất cái vai qua lại.
 ― văng. Vùng vằng, bộ giận dữ.


Vụngn. Dở dang, bất tài, chùng lén.
 ― về, vịn. Dở dang, thưa thớt, không có tài khéo léo.
 ― dại. Mọn trí, quê mùa.
 ― toan. Không biết lo toan.
 ― làm. Làm không khéo.
 Ăn ―. Ăn lén một mình, mặt khuất lấp.
 Nói ―. Nói lén, nói sau lưng kẻ khác.
 Làm ―. Làm lén.


𤀘 Vùngn. Cựa quậy, chuyển thân lực, làm cho chuyển động; ổ hang, chỗ heo đào mà nằm, ví vụt.
 ― vẫy. Chuyển thân lực, làm cho chuyển động (coi chữ vẫy).
 Vẫy ―. id.
 ― vằng,. Bộ nung nẫy, giận dữ (xán cái này, đập cái kia).
 Đánh ―. Đào lỗ, đào hang lớn.
 Đào ―. id.
 ― vênh. Mở ra rộng lớn (hang hố).
 Nằm ―. Ăn nằm một chỗ.
 ― chạy đại. Vụt chạy đại.
 ― nói ra. Vọt miệng nói; phát ra mà nói.
 ― chờ dậy. Lồm cồm chở dậy, vụt chở dậy.


Vũngn. Chỗ nước đọng lại nhiều, chỗ nước sâu có thể cho tàu thuyền đậu.
 ― bứng. id.
 ― vật.  Chỗ nước sâu mà vận.
 ― tàu.  Chỗ tàu thuyền đậu.
 ― chơn trâu. Nước đọng theo dấu chưn trâu; chỗ ít nước quá.
 Chết ― chơn trâu. Không đáng chết chìm.
 Đọng ―. Nước đọng lại nhiều.
 Tắm ―. Lội lặn dưới nước, đầm nước.
 Một ―. Một chỗ đầy những nước; nước đọng nhiều quá.
 Cả ―. id.
 Giỏ cốt trầu cả ―. Giỏ cốt trầu nhiều quá.
 Máu chạy đọng ―. Máu chảy nhiều quá.


Vưngn. Vâng.
 Kính ―. id.
 ― hộ. Ủng hộ, phở trí.
 Thưa ―. Tiếng trả lời rằng kính ý ngữ lời nói; có nhiều lại dùng như tiếng dạ.


Vựngc.
眩  |   Huyền ―. Chứng xây xẩm.
 ― đảo. Choáng váng, ngã dụi.


Vừngn. (Vầng). Một khối lớn, một báng lớn.
 Một ―. id.
 ― trăng. Mặt trăng.
 ― mây. Đám mây.
 Bứng nguyên ―. Bứng nguyên cả khối (cây cỏ).
 Hai ― nhựt nguyệt chói lòa. Mặt trời mặt trăng, hai vừng chiếu sáng.
 HÌnh cao một trượng, lưng lớn ba ―. Cao lớn lắm.


𦾥 Vừngn. Mè, có trắng đen hai thứ, dầu nó gọi là hương du.


𣜸 Vừngn. Thứ cây lớn lá, hay mọc theo đất bưng.
 Rau ―. Lá non cây vừng, người ta ăn như rau.
 Cái ―. Tên chỗ ở tại Tân châu, hạt Châu đốc.


Vửngn.
 Xửng ―. Choáng váng, muốn ngã, đứng ngồi không vững, bất tỉnh.
 Đánh một cái xửng ―. Đánh một cái choáng váng.
 Đi vơ ―. Đi bá vơ.


Vữngn. Bền bỉ, chắc chắn, không xao xiến.
 ― vàng
 ― bền hoặc bền ―
 ― chắc

id.