Trang này cần phải được hiệu đính.
570
XÁCH
Làng ―. Làng.
Thôn ―. id.
Bỏn ―. Chính làng mình.
Chính ―. id.
― quan. Quan đôc sức việc làng, chức cũ, đời nhà Trần.
Xài ―. Hư tệ, rã rời.
Xệch ―. Sổ ra, lỏng lẻo.
Xừ ―. Điêu tệ, xơ rơ, ( thường nói về cây trái)
― ―. Tiếng chà xát mạnh
― sam bản. chèo sam bản theo cách người Tày, hoặc lấy mái chèo mà chặt nước.
Cái ―. id.
― đất. Mình vóc người ta, luận riêng, không nói chung với linh tính hay là phần hồn.
Mệt ―. Mệt mỏi thân mình
Nhọc. - id.
Dưỡng ―. Ăn chơi sung sướng ; không chịu làm sự gì động tới mình
― thuốc. cái bã thuốc bắc đã sắc rồi.
Chỉ ―. Vỏ trái trút, vị thuốc trị đàm
Xao ―. tiếng xao động, tiếng đồn
Văng ―. Văng cái bã ra, văng cái vỏ
― cau. vỏ xanh hay là vỏ trắng trái cau.
― mía. chính mình cây mía người ta đã cắn đã nhai hết nước; bã mía.
― pháo. cái bã pháo đã đốt rồi.
― ghe. khuông tuồng chiếc ghe, chính mình chiếc ghe, ( còn tốt hay là đã hư tệ ).
― nhà. khuông tuồng cái nhà.
― đồng. đứa con nít, có quỉ thần nhập vào, ( coi chữ đồng).
Bắt ―. Bắt lấy nhau
Thí ― liều mình.
Trắng ―. Trắng như xương khô
Xa ―. Xa.
Kiên ―. Chắc chắn.
Chân ―. Thật chắc.
― biết. biết chắc.
― mây. chừng bao nhiêu.
― xói. rầy rạc, làm bẩn nhau.
Lắc ―. Bộ siêng năng, làm công chuyện hoài.
Xa ―. Xa xác.
Nói ―. Nói ỷ thị, nói trên kẻ khác.
Hết ―! Hết đời đứa xấc, hết đánh phách!
Bâng ―. Bưng. (Tiếng đôi).
Gánh ―. Gánh. (Tiếng đôi).
― lên. cầm mà kéo lên, nhấc lên ; đầu cao đầu thấp không đều.
― lai. nắm cái lai mà kéo lên.
Một ―. Đồ nặng bằng một tay xách.
Quai ―. Cái quai cầm mà xách.
Nói bộ miệng có quai ―. Bộ nói gio dành, ngoai rạch, sắc sảo.
― cân. Cầm cân.
|