Trang này cần phải được hiệu đính.
574
XAO
Nói ― ―. Nói thường ; nói đi nói lại hoài.
Làm ― ―. Làm đi làm lại hoài ; cứ việc làm hoài.
Đi ― xê. Đi chơi nhời, rông vát.
Xung ―. id.
Lăng ―. id.
Làm lăng ―. Làm túi búi, nhiều việc.
Đi lăng ―. Đi lật đật.
― cả dung. Rộn ràng quá.
― bồng. id.
Cá nhảy lăng ―. Cá nhảy tứ phía.
― xẻ. id.
― xịu. không có nết hạnh, dâm đàm.
Lằng ― id. rối rắm.
Cù ― (cù đế). Rối rắm, không nên sự gì.
Nói ―. Nói lều, nói quấy,không nên sự gì.
Làm ― làm cho rối rắm. làm cho hư việc.
Con ấy ―. Con ấy mất nết.
― xớm. id.
― lè ― (lẹt). Mặn quá, (nói về nước mắm).
― đắng. Mặn đắng.
Lời ―. Lời nói cứng cỏi.
Nói ―. Nói ốp chát, cứng cỏi.
Lớn ―. Lớn lắm.
― xái. Mặc ý (nói theo tiếng Triều-châu).
― trời. mát trời, im trời.
Trời ―. id.
― nắng. Bớt nắng.
Sắc ―. id.
Màu ―. id.
― lá cam. Màu xanh đỏ.
― lông kéc. Màu xanh vàng.
― ẻo. Màu xanh lợt.
― da trời. Màu xanh tươi.
― trấng sáo. Màu xanh trắng.
― lục lia. Xanh lắm.
― rì. id.
― như tàu lá. Xanh quá, mất máu.
― lè, lẻo lét. id.
― mét. Sắc đau ốm, mất máu.
― xao (vàng vọt). Úa úa vàng vàng.
― xương. Thất kinh ; chết.
― cổ. Chết.
Chơn ― mắt ếch. Bộ lì lợm, gan ruột, (gà chọi).
Trời ―. Trời.
Non ―. Núi.
Rừng ―. Rừng.
Dòng ―. Dòng nước.
Xuân ―. Tuổi trẻ.
Tuổi ―. id.
Dây ―. Thứ dây rất bền có nhiều mắt, người ta hay dùng mà thắt rế.
Cái ― ―. id.
― xẹ. Làm bộ ngoai rạch, thái thẩm, (làm gái làm mụ).
Xí ―. id.
Xơn ―. Bộ đi tuông pha.
Bát nước không ―. Lặng lẽ, vô sự; (nói về nết ở hoà nhã).
Xanh ―. (Coi chữ xanh).
|