Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/581

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
576
XẤU

 Công việc nó làm ― ba ― bảy. Công việc nó làm được nhiều lắm.
 Đi ― con nước. Đi luôn cả nước ngược.
 Làm ― về đêm. Làm thêm về đêm.
 ― xỉ. Gần bằng.
 Hai đứa ― xỉ. Hai đứa gần bằng nhau.(không cao thấp).
 Một ― trâu. Một liễn trâu.
 ― giấy. Một tập giấy.
 ― vải. Một cây vải.
 Cái ― xải. Đồ nhạc, đúc bằng thau giống hai cái nón, để mà đánh chụp lại với nhau.
 ― lá chuối. Một tập lá chuối.


Xátc. Chà vào, đánh qua đánh lại làm cho dính vào, thấm vào.
 ― vào. id.
 Chà ―. id.Mắng nhiếc, bạc đãi.
 ― muối. Đánh muối cho thấm vào.
 Mắng ―. Mắng đùa, mắng tạt mặt.
 Nói ― mặt. Nói nặng quá, không sợ mất lòng.
 Nói ― quá. id.
 Nói xăm ―. Nói hỗn hào, không kiêng nể.


Xắtn. Cắt ra từ khúc, từ miếng.
 ― nhỏ. Cắt ra từ khúc nhỏ nhỏ.
 ― lát. Cắt ra từ miếng mỏng mỏng.
 ― miếng. Cắt ra từ miếng.
 ― khúc. Cắt ra từ khúc.
 Băm ―. Băm ra cho nhỏ.
 Đày ―. Làm khổ sở ; làm cực lòng, không cho ở không.


Xạun.
 ― mặt. Xấu mặt, buồn mặt, làm mặt giận.


Xáun.
 ― lâu. Bộ lắc xắc, làm mặt giỏi.


Xàun. Héo don.
 Héo ―. id.
 Bàu ―. id.
 ― mặt. Héo mặt, buồn mặt.
 Mềm ―. Mềm lắm, mềm lụn.


Xâuc. nPhân công việc phải làm cho quan.cho làng ; xổ lại mộ dọc, cột lại một chùm.
 ― thuế. Công việc quan ; thuế đóng cho quan.
 ― góp. Công việc quan ; tiền góp cho làng.
 Đi ―. Đi làm công việc cho quan.
 Làm ―. id.
 Cấp ―. Bắt phải đi làm công việc cho quan.
 ― ton
 ― bơi

Công việc chung phải làm.
 Trốn ― lậu thuế. Quân binh bông, không chịu nhập vào làng nào.
 Phiên ―. Phiên thứ mình phải đi xâu.
 Đầu ―. Phân mình phải đi xâu.
 Một đầu ― hai đầu thuế. Một mình đã chịu một phần xâu, lại còn phải chịu hai phần thuế.Xâu thuế nặng nề.
 Xổ ―. Xổ, cột lại một dọc.
 ― lại. Bắt cột lại một chỗ ; cột xổ làm một.
 ― đầu. Nằm đảo.(nhiều người).
 ― xé. Níu kéo, giành xé.
 ― chuối. Một tràng chuối.
 Một ―. Một chùm, một dọc.
 Cả ―. Nguyên một chùm.


Xấun. Khó coi, trái mắt, đáng hổ thẹn, hoặc hay làm hại, đối với tiếng tốt.
 ― xa. id.
 ― hổ. Lấy làm hổ thẹn.
 ― mặt. id.
 ― danh. Hư danh, thất danh.
 ― tiếng. id.
 ― chứng. Tính nết không tốt.
 ― chứng đói. Không hay chịu đói.
 ― số. Số phận không may mắn.
 ― tuổi. Năm sinh để không được may mắn.
 ― phước. Vô phước.
 Vô doan ― phước. id.
 ― bóng
 ― dáng
 ― tướng

Hình dạng, tướng tá kho coi.
 ― môi
 ― sau

Bày mòi xấu, coi vọi không xong.
 ― bụng, dạ. Không có lòng rộng rãi, không hay thương xót.
 ― nết. Không có nết hạnh.