Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/582

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
577
XẺ

 ― máu. Tính tình không tốt ; máu me hay lắm bịnh.
 ― thế. Không có thế thân; thế thân không vững.
 ― tay sai. Không có tay sai cho giỏi, ít tay sai.
 ― người. Người không lịch sự, người không giỏi.
 Người ―. Người không tốt.
 ― mặt mà chặt dạ. Tướng mặt không đẹp, mà bụng dạ tốt.
 ― quá. Hư hên quá, khó coi quá.
 ― tệ
 ― quá tệ
 ― đau ― đớn
 ― cay ― đắng

id.
 Làm ―. Làm điều xấu hổ ; làm bộ nhiều mũi nhiều miệng.Nhăn mặt nhăn mày mà chơi như con nít.
 Làm ― làm hổ. Làm đều sỉ nhục.
 Nói ― cho người. Nói láo xược mà làm xấu cho kẻ khác.
 Chịu ―. Chịu xấu hổ.
 Mang ―. id.
 Không biết ―. Tiếng mắng đứa lì lợm, mặt chai mày đá.
 ― thuốc. Không có thuốc cho tốt, (thuốc bắc).Uống không nhầm thuốc hay.
 ― lo. Không hay lo, không biết lo.
 ― hay làm tốt. Có câu đối rằng: dốt hay nói chữ.
 ― bát đĩa, đồ ăn cũng vậy. Qui tại đồ ăn ngon, chẳng phải tại bát đĩa.
 ― mẹ, ― cha. Làm cho cha mẹ phải sỉ nhục.Cũng có nghĩa là cha mẹ nghèo hèn.
 ― phù ly, ― tuy viễn. Ấy là, xấu lá xấu nem, xấu em xấu chị.
 ― sòng. Cuộc cờ bạc không được may mắn.
 Làm ― chơi. Khuấy chơi bậc tử ; tiếng trách nhau không có bụng thật thà ; anh làm xấu chơi, mặt cày quát tôi.
 Xổ ―. Đuổi cái rủi, cái xấu đi hết.
 ― háy; ― háy hủi. Rủi ro, xung khắc (nói về con mới đẻ, hay sinh bệnh cha mẹ nó phải cho kẻ khác nuôi).
 Thằng con ― quá. Tiếng khen đứa con nít đâu dễ, mà phải nói trẹo.(mị mộng).


Xec. n(Xa).Đồ dùng mà chuyên chở theo đàng bộ.
 Cổ ―. Cái xe.(cổ ấy là tiếng kêu kể).
 ― cộ. Các đồ dùng mà chuyên chở theo đàng bộ.(Tiếng nói chung).
 ― giá
 ― loan

Xe chở người.
 ― ngựa. Xe ngựa kêu.
 ― trâu bò. Xe trâu bò kéo.
 ― lửa. Xe lấy hơi nước sôi mà chạy.
 ― mui. Xe có mui chờm.
 ― kiệu. Xe có khuôn bao phủ.
 Tàu bánh ― ngoài. Tàu dùng bánh xe đạp nước mà chạy.
 Điếu ―. Cái ống vỗ.
 Đánh
 Chạy

Đưa xe đi, coi cho xe đi.
 Châu châu chông ―. Không lường sức mình.
 ― chỉ. Đậu hai sợi tơ mà làm ra sợi chỉ.
 ― đi. Chạy đi, không dám khinh chồng.
 Tôi đâm ―. Tôi đang chạy mặt.
 Gà ―. Gà chạy.
 Xo ―. Khoe trẻ.


Xẹn. (Coi chữ xảnh).


n. Tét ra, làm cho rách tét.
 ― ra
 ― rách
 ― tét, tẹt

id.
 ― hai, ba. Xé ra nhiều miếng.
 ― thịt, thấy. Tiếng ngăm đe.
 Bứt ―. Bứt ra, rút ra.
 Cấu ―. Bấu xé.
 Cay ―. Cay quá.


n. Tiếng trợ rừ.
 Bò ― Loài trùng có cánh hay đục cây lớn
 Xô ― Khóc trẻ
 ― ― Tiếng nước tiểu chảy ra (thường nói về đờn bà)


Xẻn. Cắt dài, mổ ra làm hai.
 ― ra. id.
 Mổ ―. id.
 ― khô. Xẻ cá, thịt mà phơi khô.
 Thịt. Cắt sả từ miếng thịt, lóc thịt.