Bước tới nội dung

Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/585

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
580

 ― cánh. Xấp cánh lại.
 Ngồi ― bằng. Ngồi co xấp hai chơn ra trước.
 Ngồi ― chè he. Ngồi co xếp hai chơn lại sau, về một phía; (cách đờn bà ngồi mà lạy).
 Ngồi ― tó. Ngồi xếp lại một bên, dẹp lại một bên, ngồi không vững.
 ― nghề. Dẹp nghề, thôi làm nghề.
 ― sách. Xấp sách lại, không coi, không học nữa.
 Bánh ―. Thứ bánh làm ra hai miếng mà nhập lại.
 Dao ―. Thứ dao nhỏ có thể mở ra cùng bẻ xấp lại.


Xẹtn. Sa xuống hoặc đi thoáng qua mau.
 ― xuống
 ― ngang

id.
 Xì ―
 Xọt ―

Thoáng qua vậy, chút đỉnh. Nó mới buôn bán xọt xẹt.
 Bốc ―! Chẳng có chi cả; chẳng nên chi cả.


Xétn. Suy nghĩ, thầm nghĩ, kiếm tìm cho ra lẽ, cho hiểu biết việc gì.
 ― đoán. Thầm nghĩ, đoán định.
 Đoán ―. id.
 ― nét. Coi xét kĩ càng.
 Xem ―. id.
 Quan ―. Quan thẩm phán, lãnh việc tra hỏi cùng đoán tội phước.
 ― mình. Xét hỏi lương tâm cho biết mình đã phạm tội gì.
 ― nhà
 ― ghe

Tìm kiếm, đáo soát trong nhà, dưới ghe.
 ― lưng. Lần lưng, lục lưng, tìm kiếm trong lưng ai.
 ― lương tâm. Xét hỏi lòng mình.
 ― được. Tra được, tìm ra được.
 ― không ra. Nghĩ không ra, kiểm soát không được.


Xệun.
 ― xạo. Dịu dạo, xếu xáo, không chắc, không vững.


Xếun. Thế hòng ngả nghiêng, muốn xiêu, muốn ngã.
 ― xáo. id.
 ― mếu. id.
 ― xệu. Xiên xỏ.
 Hàm răng ― xáo. Hàm răng lung lay, ngã qua ngã lại.
 Ai nấy đều ― mếu. Ai nấy đều kinh sợ, ngả nghiêng, ngã ngửa.


Xềun.
 ― xào. Bộ ăn nói thật thà vui vẻ, không hay làm kiểu cách.
 Ăn nói xều ―. id.
 Cười ― xào. Bộ cười cũng thật tình vui vẻ, (như kẻ già cả).


Xin. (Xuy). Tiếng cắn răng mà đưa hơi ra.
 ― cho con ỉa. Làm ra tiếng xi, giục cho con nít ỉa.
 Xầm ― xầm xài. Giụm miệng nói nhỏ nói to về chuyện gì, (như chuyện cẩn mật v. v.).


Xic. Cười.
 ― tiếu. Cười chê.


Xịn.
 Loạn ―. Rối bậy; nhiều quá.
 Xuôi ―. Rũ bệt, xuôi lơ.
 Năm xuôi ―. Nằm xuôi lơ, mệt nhọc quá.
 Nói xuôi ―. Nói xuôi lơ, nói buông trôi; bộ nói ngã lòng, không tính chi được.


c. n. Cờ; Giành lấy.
 Cờ ―. id.
 Xích ―. Cờ điểu.
 ― lấy. Giành cho mình.
 ― phần. Bắt phần cho mình.
 ― được. Thì may mà gặp vật người ta làm rơi rớt.
 ― sót. Lấy được vật bỏ sót.
 ― hụt. Hụt rồi!