Trang này cần phải được hiệu đính.
582
XIÊU
指 | Chỉ ―. Chỉ bắt điều lầm lỗi.
| 候 ― hậu. Phần thủ, dò điểm.
― khứ. Đuổi đi.
咫 | Chỉ ―. Gang thước.
| 寸 ― thốn. Thước tấc.
神 | Thần ―. Tay thước thầy pháp.
Xê ―. Xê lên xít xuống; gần bằng nhau.
Ngồi ― lên. Ngồi xê lên, nhớm đít mà ngồi tợ.
― ra. Xê ra, lui ra.
Đi ― phê. Đi thơ thới, khoan thai.
Xúc ―. Bộ đi chậm rãi.
Áo ―. id.
Vận ―. Bận xiêm.
― la, mon. id.
Gièm ―. Gièm chê.
― xẹo. id.
― ―. Có hơi chúc về một bên, không được ngay thẳng.
Đi băng ― băng nai. Đi xiêu xỏ, ngã qua ngã lại; không ngay hàng thẳng lối.
― xáo. Nhựa cỏ tiên hay là tiên thảo, giống xoa xoa, người khách hay ăn.
Xao ―. Rung động, xào xáo, tao loạn.
― tỏa. id.
― lại. Tra dây xiềng.
Đóng ―. id.
Bóp ―. id.
Mang ―. Mắc trong dây xiềng, bị đóng xiềng.
― rùn. Chơn, cổ xiềng rút lại làm cho phải rùn mình, đi không thẳng lưng.
― niểng. id.
Ngã ―. id.
Chết ―. Ngã ra mà chết điếng.
Bớp tai một cái ― niểng. Bớp tai một cái xửng vửng.
Đi liển ―. Đi xiêu xỏ, không vững; đi bà lều.
Cà ―. Cà lều; không có công việc mẫn.
Xà ―. id.
Chi ―. Vô số, chẳng cùng, kể không cùng.
― bỏ. Lấy đi mà trừ.
― đi. id.
― nợ. Lấy mà trừ nợ.
Nước ―. Nước chảy đùa đi; trôi theo dòng nước.
― lạc. Dật lạc, lạc loài.
― lưu. Lưu lạc xa vời.
Ngã ― (ngã to). Sự thế không vững, ngã nghiêng ngã ngửa.
― theo. Chìu theo, nghe theo (lời quến dụ).
― lòng. Mê theo, lạt lòng.
Tàu ―. Tàu bị gió dòng mà lưu lạc.
Nhà dột cột ―. Sự thể nghèo nàn, khốn khổ.
|