Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/587

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
582
XIÊU

Xíchc. Mở ra, tỏ ra; xua đuổi.
指  |   Chỉ ―. Chỉ bắt điều lầm lỗi.
 |  候  ― hậu. Phần thủ, dò điểm.
 ― khứ. Đuổi đi.


Xíchc. nthước; (tiếng trợ từ).
咫  |   Chỉ ―. Gang thước.
 |  寸  ― thốn. Thước tấc.
神  |   Thần ―. Tay thước thầy pháp.
 Xê ―. Xê lên xít xuống; gần bằng nhau.
 Ngồi ― lên. Ngồi xê lên, nhớm đít mà ngồi tợ.
 ― ra. Xê ra, lui ra.
 Đi ― phê. Đi thơ thới, khoan thai.
 Xúc ―. Bộ đi chậm rãi.


Xiêmc. Đồ bận dưới, cái củn, cái váy.
 Áo ―. id.
 Vận ―. Bận xiêm.


Xiêmc. Tên nước ở giáp Cao-mên cùng Miếng-điện, ở về cõi đông.
 ― la, mon. id.


Xiểmc. (Coi chữ siểm).
 Gièm ―. Gièm chê.


Xiênn. Nghiêng triềng, chúc về một phía; không ngay thẳng.
 ― xẹo. id.
 ― ―. Có hơi chúc về một bên, không được ngay thẳng.
 Đi băng ― băng nai. Đi xiêu xỏ, ngã qua ngã lại; không ngay hàng thẳng lối.
 ― xáo. Nhựa cỏ tiên hay là tiên thảo, giống xoa xoa, người khách hay ăn.


Xiếnn.
 Xao ―. Rung động, xào xáo, tao loạn.


Xiểnc. Mở.


Xiềngn. Xích sắt, dây khoen sắt, thiết tỏa.
 ― tỏa. id.
 ― lại. Tra dây xiềng.
 Đóng ―. id.
 Bóp ―. id.
 Mang ―. Mắc trong dây xiềng, bị đóng xiềng.
 ― rùn. Chơn, cổ xiềng rút lại làm cho phải rùn mình, đi không thẳng lưng.


Xiểngn. Xỉu xuống; ngã xiêng; chúi lủi; xửng vửng.
 ― niểng. id.
 Ngã ―. id.
 Chết ―. Ngã ra mà chết điếng.
 Bớp tai một cái ― niểng. Bớp tai một cái xửng vửng.
 Đi liển ―. Đi xiêu xỏ, không vững; đi bà lều.
 Cà ―. Cà lều; không có công việc mẫn.
 Xà ―. id.


Xiếtn. Tính được, đếm được; lấy mà trừ nợ; kéo đi.
 Chi ―. Vô số, chẳng cùng, kể không cùng.
 Chẳng ―
 Nào ―
 Sao ―
 Đâu ―
 Kể chẳng ―

id.
 ― bỏ. Lấy đi mà trừ.
 ― đi. id.
 ― nợ. Lấy mà trừ nợ.
 Nước ―. Nước chảy đùa đi; trôi theo dòng nước.


Xiêun. Dật lạc; trôi nổi; ngả nghiêng; nghiêng chìu.
 ― lạc. Dật lạc, lạc loài.
 ― lưu. Lưu lạc xa vời.
 Ngã ― (ngã to). Sự thế không vững, ngã nghiêng ngã ngửa.
 ― theo. Chìu theo, nghe theo (lời quến dụ).
 ― lòng. Mê theo, lạt lòng.
 Tàu ―. Tàu bị gió dòng mà lưu lạc.
 Nhà dột cột ―. Sự thể nghèo nàn, khốn khổ.