Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/592

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
587
XỞI

 ― vác. Bộ mạnh mẽ, có sức gánh vác đồ nặng.
 Chuột cà ―. (Coi chữ cà).


𢭻 Xoin. Khoét lỗ, xổ ra, mở ra làm cho thông.
 ― ra, thông. Id.
 ― trổ. id.
 ― lỗ. Khoét lỗ, giùi lỗ.
 ― xỉa. Khoét ra, cạy xỉa làm cho thông; chỉ chọc, bươi móc chuyện xấu kẻ khác mà nói.
 ― xỉa nhau
 ― bói

Chỉ chọc, dở dang chuyện kẻ khác mà nói.
 ― hao mạch nước. Hay sinh sự, hay tìm việc mà khuây nhau, hại nhau.
 Đục ― thứ đục nhỏ hay dùng mà xoi trỗ
 Làm ― xói. Xỉa xói nhau, làm rầy rạc.
 Nhảy ― xói. Nhảy lên, nhảy xuống mạnh mẽ.
 Cá còn nhảy ― xói. Cá còn sống nhăn.


Xòin.
 Lòi ―. Trồi sụt, không đều.
 ― xọp. Id.


Xóin. Lời nói đâm đót, châm chích; bươi móc; xôn xang.
 Xỉa ― id
 Xật ― id
 ― nhau. Nói châm chích nhau,nghịch nhau, ngạnh nhau.


𥺔 Xôin. Lấy hơi nước sôi mà làm cho chín; nếp đã nấu chín cách ấy.
 ― ―. id.
 ― oản. Xôi nhận vào trong cái cổ nhỏ, để mà cúng.
 Mâm ―. Xôi đơm mâm thau.
 Cổ ―. Xôi đơm mâm cổ hồng.
 Chũ ― đồ bằng đất để má xôi xôi
 Chè ―. Cháo nếp bỏ đường, xôi lá nếp hấp, đều lá đồ đồ ăn choi đồ cúng quải.
 ― đậu, vò, xéo, vị, bỏ màu. Danh hiệu các thứ xôi hấp riêng, bỏ vị, bỏ đường , hoặc chế ra màu sắc gì.
 ― kinh nấu sử. Chuyện việc học hành.
 Hết ― rồi việc. Hết ăn, hết công việc; làm quây quá theo bữa ăn.
 Lúa hồng ―. Thứ lúa đỏ, ngon cơm, thổ sản Phước-tuy.
 Mỡ hong ― mỡ. Mỡ dính theo ruột con heo, giống miếng bánh.


𣾽 Xốin. Lấy nước mà giội xuống, đổ xuống.
 ― nước. id.
 ― xả. Nhiều lắm; rời rộng lắm.
 Chưởi ―. Chưởi đùa.
 Đánh ―. Đánh đùa, đánh bất kể đêm.
 Máng ―. (Coi chữ máng).


Xổin. Mới, xắp thì.
 Làm ―. Làm liền bây giờ.
 Bóp ―. Dùng muối bóp sơ sài mà ăn bấy giờ (dưa, cải).
 Ăn ―. Ăn đồ làm theo cách ấy; ăn xắp thì; ăn khi mới làm.
 Dưa ―. Rau cỏ muối sơ mà ăn xắp.


Xơin. Ăn uống, (tiếng dùng cho quan trường).
 ― cơm. Dùng cơm, ăn cơm.
 ― trà. Thời chè, uống chè.
 ― hàng bánh. Ăn bánh, hàng.


Xớin. Bới lên, xăm xỉa cho đều cho xởi lởi.
 ― lên. Id.
 ― đất. Bới đất, trở đất cho xởi.
 ― cơm. Giằm xới cơm đương náu cho nó chín đều.
 Đào bới ― dở. Thường dùng theo nghĩa xấu, thì là chưởi tan chưởi nát.


Xởin. Rời ra, rởi ra.
 ― lởi. Rời rộng.
 Ăn ở ― lời ông trời gởi cho. Hay cho kẻ khác, thì ông trời sẽ trả lại cho.
 Đất ―. Đất bở, đất xốp, đất đã cuốc xới rồi.
 ― tơ. Gỡ lần lần làm cho tơ bớt rối.