Trang này cần phải được hiệu đính.
590
XÙ
― ve. Xóp khô.
Cái ―. Cái túi nhỏ, đương bằng lá buôn.
Xốp ―. Xốp khô, mềm xàu.
Bộp ―. Xốp mình, nhẹ mình.
― xạp. Bộ nhám nhúa, lôm chôm, không mịn màng.
― xáp. id.
― xộp. Xốp lắm.
Đất ―. đất nhẹ mình, đất bở, đất bởi rởi.
Xờm ―. Tụ tợp, bờm xờm, không vén khéo.
― ―. id.
Đâm ―. Đâm giọt.
― xẹt. Quấy quá, sơ sài.
Cà ―. Cà giọt, chạy không đều chơn, chạy tức, (bò, ngựa).
― xây. Xót ngứa, nhám nhúa khó chịu.
Ngứa ―. id.
― xa. Nóng ruột, đau lòng.
Thương ― thương hại.
― ruột, bụng. Bao bọt, nóng nảy trong bụng, trong ruột.
― mắt. Xôn ngứa trong con mắt, lấy làm khó chịu.
― xát. id.
Làm ― lây. Giục giả làm cho mau.
― nhau. Thôi thúc nhau.
Lợt ―. Bộ đi xăm xúi; đi trờ tới, đi lỡ bước.
― ―. id.
Ghé ―. Ghé triệng, ghé xớt qua.
Cạn ―. Cạn trợt.
Chạy ―. Chạy trờ tới, chạy xớt qua.
― qua. Đi triện một bên, đạn xớt qua cau.
Bay ― ngang. Bay sát một bên.
Diều ― gà. Diều liệng xuống mà bắt hớt gà con.
Nó ― một cây quạt. Nó rút lén một cây quạt.
Ngọt ―. Ngọt lắm.
― cơ. Thoen máy.
― mật. Tước quan cơ mật.
Tiền ―. Quân dọn đàng cho giặc, quân ăn cướp.
Trường ―. Ruổi thẳng một đàng.
― rồi. Thua rồi, thất vận rồi (tiếng nói chơi).
爲 國 亡 | Vị quốc vong ―. Vì nước bỏ mình.
― xuống. id.
― xợp. Để tóc xù xù không chải gỡ.
Đầu ― ―. id.
― mặt. Bạu mặt, gục mặt.
Cái ―. Cái chinh, cái ghè thấp thấp.
― xí. Có tình ý riêng.
― lông. Đổ lông; lông kiên xù xuống.
― xụ. Sù sụ, bỏ tóc tai xù xợp; bộ buồn sầu, cù sủ.
― xì. Nói xầm xì, thầm thì, nhỏ to.
|