Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/597

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
592
XỨC

Xuânc. Mùa đầu trong năm, mùa mát mẻ, cây trái trỗ sinh.
 Mùa ―
 Tiết ―
 Trời ―

id.
 Ngày ― nhựt. Ngày tết, ngày nhàn.
 Gió ―. Gió mát.
 Đêm ―. Đêm thanh, đêm vui vẻ.
 Chơi ―. Chơi cảnh xuân; vui chơi theo cuộc nam thanh nữ tú.
 ― xanh. Tuổi trẻ.
 Thanh ―. id.
 Tuổi ―. id.
 ― xan (xung xăng). Vội vã.
 ― thu đảnh thạnh. Còn đương trẻ mỏ.


Xuẩnc. Dại dột.
 Ngu ―. Ngu muội.


Xuấtc. Ra; đi ra, phát ra.
 ― binh. Ra binh, đem binh đi.
 ― chinh. Ra trận, đấu chiến.
 ― trận. id.
 ― hanh. Ra đi, lên đường.
 ― thân. Ra lãnh việc gì; vốn là người gì.
 ― thân vi tiện. Vốn là người bên mạt.
 |  其 不 意  ― kì bất ý. Lừa khi vô ý làm thình lình.
 ― gia ― lao. Ra riêng.
 ― hạn. Ra mồ hôi, đổ mồ hôi.
 ― lực. Ra sức ,rán sức; dùng sức; chịu công ,ra công.
 ― tiền. Đem tiền mà chịu, chịu tiền; phát tiền.
 ― giá. Gả đi lấy chồng.
 ― thê. Để vợ.
 ― dụng. Tiêu dùng.
 ― phát. id.phân phát.
 ― nhập. Ra vào.
 ― cảng. Ra cữa.
 ― giao. Bỏ đao.
 ― sĩ. Ra mà lãnh việc quan.
 Sổ ―. Sổ xuất phát, sổ tiêu.
 Trình ―. Trình giấy ra cữa, lui ghe.
 Giác ―. Phát giác ra; người ta hay được.
 Công ―. Đi có việc quan; (như các quan lớn).
才 德  |  衆  Tài đức ― chúng. Tài đức hơn nhiều người.
 Nghe xấm ―. nghe nói đi nói lại mà không tường tất
 Nói xấm ―. Kẻ nói đi, người nói lại; lời nói không có gốc.
 |  恭  ― cung. Đi ngoài, chẳng kì tiểu đại. (tiếng nói lịch sự).
 Đàng ― xở. Đàng sông bến.


Xụcn.
 ― xịch. Bộ hở lỏng hoặc sổ ra, không chặt, không khít.cái ghế ngồi đã xục xịch.


Xúcc. n. Đụng chạm; n. Dùng ki, vá, thúng, mủng kê vào mà hốt.
 ― phạm. Động phạm, phạm đến, làm đều vô phép với kẻ trưởng thượng.
 ― báng. Kình chông, làm nghịch ý nhau, làm sự mích lòng nhau.
 Nói ― gan. Nói chọc giận.
 ― ý, tâm. Khích ý nhau, làm cho phải tức tối trong lòng.
 ― ôc. Làm cho xào xáo, làm cho rầy rạc, làm cho sinh sự giận hờn.
 ― cơm. Dùng cái vá nhỏ mà lấy cơm ra.
 ― đất. Dùng ki trạc kê vào mà hốt đất.
 Rổ ―. Rổ lớn thường dùng mà bắt cá, đựng cá.
 Đi ―. Dùng rổ lớn đi xúc dưới nước, dưới bùn mà bắt cá.
 Đi tát đi ―. Đi tát cho cạn nước mà bắt cá.
 ― xích. Bộ đi chơn đâm chơn chiêu; đi núc ních.


Xứcn. Thoa vào, phết vào.
 ― vô. id.nói cho thêm chuyện, cho sinh sự giận hờn.
 ― dầu. Thoa dầu.
 ― thuốc. Thoa thuốc.
 Thuốc ―. Thuốc để mà thoa phết.
 Phép ― tràn. Phép xức dầu làm cho mạnh đạo.
 Phép ― dầu thánh. Phép xức dầu cho kẻ liệt gần chết.