Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/598

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
593
XUYÊN

Xuên. Bộ khoe khoang, vẽ vang, xinh tốt.
 ― xang. id.
 Cho ―. Cho ngộ nghĩnh, cho xinh tốt.


Xuển. Được, hơn.
 Làm không ―. Làm không được, không nổi.
 Nói chẳng ―. Nói không đi, nói không nghe lời.


Xuin. Giục giả, thôi thúc.
 ― giục. id.
 ― khiến hoặc khiến ―. Khiến phải làm, bảo phải theo.
 ― lòng. id.
 ― mưu làm loạn. Bày mưu chước làm cho rối loạn, làm cho sinh sự bất bình.


Xúin. Xui giục, bày biểu.
 ― giục. id.
 ― con nít. Bày biểu cho con nít làm quày.
 Đi ― ―. Đi một bề.
 Làm xui ―. Cứ việc làm, dường như có ai bày biểu.


Xụin. Sa xuống, không dở lên được; bỏ liều, bỏ phẻ.
 ― lơ. Da xuống, xệ xuống chẳng có thể mà dở lên.
 ― tay chơn. Tay chơn rã rời dở lên không được.
 ― cánh. Cánh tay xệ xuống, cánh chim xụ xuống, đổ xuống.
 Buông ―. Buông trôi, bỏ liều.
 Bỏ ―. id.


Xùin.
 ― ―. Đổ lông đổ lá; bộ ăn mặc rách rưới, đầu cỏ bờm xờm.
 Lùi ―. id.


Xủin. Cày lên, trảy ra; tróc ra nhiều chổ.
 ― đất. Cày đất, ủi đất, làm cho bay lên, (đất bủn).
 ― bụi. Làm cho bụi bay lên; (lấy chơn mà đánh lên).
 Lác ―. Thứ lác voi, hay tróc vảy nổi lên xô xám.
 ― ―. Giô giam, xô xàm, có vảy có vi, có lông có lá.


Xuyc. Thổi.
 ― mạ. Tráng nước vàng nước bạc; làm đồ giả.
 Làm ― mạ. Làm dôi giả.
 ― vàng. Tráng nước vàng.
 Đồ ―. Đồ tráng nước vàng nước bạc, đồ giả.


Xuyênc. Sông.
 Sơn ―. Non sông.
 Thường ―. Luôn luôn.
 ― khung. Loài củ rễ, vị thuốc trị chứng nhứt đầu.
 Tứ ―. Một tỉnh lớn ở bên trung quốc.
 Ba ―. Nóc phủ thuộc tỉnh an-giang.
 Long ―. Nóc huyện id.


穿 Xuyênc. Xoi, trổ, cây tra ngang mà kèm lấy hai cây cột đứng kề nhau.
 ― tạc. Chạm trổ; bày chuyện, đặt để, thêu dệt.
 ― hoa, bông, thỏ. Khuông lồng trên đầu vách, đầu cữa.
 Nói ― hoa. Nói chim chuột, quỷ quyệt.
 ― tường tạt bích. Đào ngạch khoét vách ;(công việc kẻ trộm).
 ― xà. Cây tra ngang hoặc gác lên trên mà kèm lấy đầu cột.
 ― hung quốc. Nước quái gở, người khách đặt chuyện rằng người nước ấy đều có lỗ giữa ruột, có muốn đi đâu, phải có hai người khác xổ cây ngang mà khiêng.
 ― sơn giáp. Vảy trút, con trút.


Xuyếnc. Vòng, neo, đồ đeo tay, một thứ hàng dệt tầng dày tầng thưa, có thứ năm chỉ, có thứ ba chỉ.
 ― vàng. Xuyên bằng vàng.
 Kim ―. id.
 Tử kim ―. Vòng đồng thoà, đồng xứng.