Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/600

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
595
XUỒNG

Xướcn . Lách ra, tước ra, sướt ra; chóc lên; dựng ngược.
 ― ra. id.
 ― mía. Tước vỏ mía.
 ― lên. Chóc lên; dựng ngược (lông tóc ).
 Ga ―. Thứ ga lông chóc lên, quớt lên, dựng ngược, mọc xỉa tơi trước đầu.
 Nói phát ―. Nói nghịch tự.
 Cỏ ―. Thứ cỏ lông dài mà cứng hay xước hay xóc vào áo quần; rễ nó giống cái đuôi chuột, vị thuốc trị phong thấp gọi là ngưu tất. 牛 膝
 ― thịt. Sướt thịt, sướt ra, (cây ván).
 ― giằm. Xóc giằm; giằm cây xước ra mà xóc nhằm.


Xuôin. Thuận, dễ, chịu theo không có sự chi trắc trở; tiếng trợ từ.
 ― xả. id.
 Xong ―. Xong rồi, thành việc.
 Không ―. Không thành việc, còn trắc trở.
 Nói ―. Nghe được, nói ngược dễ nghe.biết tráo trở lời nói.
 Gió ―. Gió thuận.
 Nước ―. Nước thuận.
 ― dòng. Thuận dòng nước.
 ― lượng. Thuận theo sóng.
 ― buồm thuận gió. Tiếng chúc cho kẻ đi thuyền.
 Chạy ngược chạy ―. Chạy hết thẻ, lo lắng hết thẻ.
 Đi ―. Đi luôn, đi mất; đi thuận một bề; đi rối cá biển.(tiếng cầu may).
 ― lơ. Làm mơ, bỏ qua; bộ mệt nhọc, mỏi mê.
 Nằm ― lơ. Bộ mệt nhọc nằm dài.
 ― cò. Mệt mỏi, bải hoải tay chơn.
 Đói ― cò. Đói quá.
 ― xị. Bộ ngã lòng; bộ mệt mỏi quá.
 Nói ― xị. Nói tiếng ngã lòng.


Xuộin. (coi chữ xọi).


Xườin. Rách ra, rã ra, tả tơi, (quần áo).
 ― ―
 ― xãi
 Lười ―

id.


Xuôngn. Tuông, đụng; mắc phải.
 ― pha. Tuông pha; đi khắp chỗ.
 ― xáo, xao. id.
 ― qua. Đi qua mà tuông nhàm.
 ― phải. Tuông nhầm, mắc phải.
 ― nhầm. id.
 ― dịch. Mắc phải dịch bệnh.


𬺗 Xuốngn. Ở chỗ cao đi xuống chỡ thấp, đối với tiếng lên; suy sụp.
 Đi ―. Đi chỗ thấp.
 Té ―. Ở trên cao mà sa dưới thấp.
 Ngã ―. id.
 Su ―. id.
 Nằm ―. Nằm tại đâu.
 Ngồi ―. Đặt đít chỗ nào.
 Cúi ―. Cúi đầu, sâp mình.
 Hạ ―. Sụt xuống, để xuống.
 ― buồm. Sụt buồm, hạ buồm.
 ― ơn. Ban ơn, làm cho ơn đỗ xuống.
 ― phước. Làm phước.
 ― ngựa. Thôi cưỡi ngựa.
 ― nghề. Ra nghề, lập cuộc làm nghề; (nỏ, dây).
 ― ruộng. Khởi công làm ruộng.
 ― lý. Chịu lý, không dám cải chối.
 ― nước. Hết hay, hết giỏi; hết hung, hết dữ; lu lít đi rồi, suy rồi.
 Nhắc ―. Lấy mà để xuống, hạ xuống.
 Cất ―
 Để ―
 Đặt ―

id.
 Bưng ―. Bưng để xuống dưới.
 ― thuyền. Đi vào trong chiếc thuyền.
 ― sào, neo. Cắm sào, gieo neo.
 ― nải. Đứng một chỗ, uốn lưng, nảy ngửa ra, cho cái đầu châm đất.
 ― gối. Quì gối.
 Chèo lên chống ―. Làm ăn cực khổ.
 Trái ―. Trái giống khô rung.


Xuồngn. Ghe nhỏ, ghe làm chơn, thưởng dòng theo ghe lớn.
 Luông ―. Không rôi, không xuôi, lương ương, lòng dòng, không nhứt định.