Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/64

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
59
MUỒNG

Muônn. Mười ngàn.
 ― dân. Cả và nhơn dân.
 ― đời. Đời đời.
 ― kiếp. Kiếp kiếp.
 ― việc. Trăm ngàn việc, vô số.
 ― sự. id.
 ― một. Chết.
 Giàu ― hộ. Giàu vô số.
 Giàu dư ―. id.
 ― vàn. Vô số.
 ― phần. Trăm ngàn lần, bội phần.
 Tiền ―. Tiền nhiều quá.
 ― hộc. Muôn ngàn hộc, vô số.
 ― ― vàn vàn. Kể chẳng xiết.
 Lửa ― xe, nước một gáo. Lửa nhều quá, nước ít quá, không có thể làm cho tắt lửa, không có thể chữa được.


Muộnc. nBuồn rầu; chậm quá, trễ quá, quá kì.
 Phiền ―. Buồn bả, không an trong lòng.
 Sầu ―. id.
 Đã ―. Đã quá kì.
 ― màng. Quá kì rồi, chậm chạp quá.
 ― rồi. id.


Muốnn. Có ý tư tưởng, ước ao, thèm khát.
 ― ăn. Thèm ăn, ước cho được ăn.
 ― vợ. Ước cho đặng vợ.
 ― con. Ước cho có con.
 ― chết. Gần chết, cầu cho chết đi, không muốn ở đời nữa.
 ― rét. Ớn rét, gần làm cử.
 ― ăn thì lăn vào bếp. – chết thì lết vào săng. Muốn cho có mà ăn thì phải chịu khó.
 Lòng tham ―. Lòng tham lam.


𠼦 Mướnn. Chịu giá thuê mượn ít lâu.
 Thuê ―. id.
 Làm ―. Làm mà ăn tiền công, làm thuê.
 Cho ―. Cho kẻ khác dùng, mà bắt phải chịu tiền, tùy theo sự lâu mau.
 Ở ―. Ở đợ, ở mà ăn tiền công.
 ― chứng. Chịu tiền cho kẻ khác làm chứng cho mình, dựng chứng (gian).
 Gánh bàn độc ―. Thày lay, gánh vác chuyện kẻ khác.
 ― nhà. Thuê nhà, chịu tiền ở trong nhà nào.
 Nhà ―. Nhà kẻ khác, mình chịu tiền thuê.


𠼦 Mượnn. Tha tạm cho mà dùng trong một ít lâu.
 ― chác. id.
 Vay ―. Vay, (tiếng đôi).
 Cậy ―. Cậy nhờ, mượn chác.
 Cho ―. Cho kẻ khác lấy mà dùng trong ít lâu.
 ― tiếng. Nhờ tiếng, lấy tiếng kẻ khác mà làm việc gì.
 Thuyền ― lái mướn. Của cậy mượn, chẳng phải là của mình.
 ― đầu heo nấu cháo. Nhờ kẻ khác mới có mà ăn, mới được tử tế.
 Ai ―? Ai biểu? Ai cầu? Khéo thày lay!.
 Tóc ―. Tóc giả để mà bồi thêm cho tóc mình.


Muôngn. Loài thú, thường hiểu là con chó.
 ― thú. hoặc chim –. Loài cầm thú.
 ― lang. Thú dữ.
 ― sói. id.
 ― săn. Chó săn.
 Đem ―. Dắc chó đi săn.
 Lòng ― dạ thú. lòng xấu xa, độc hiểm.


Muốngn. Đồ làm bằng đất giống cái ghe lớn mà nhọn đít; cái vừa có xoi trống để mà sang dầu, rượu, thường làm bằng sọ dừa.
 Cái ―. id.
 Rau ―. Thứ rau hay mọc trên đất sình, mình dây, lòng ống.
 ― biển. Thứ rau ở ngoài biển, loại rong.


Muồngn. Loài cây cỏ.
 ― trâu. Thứ muồng lá lớn, vị thuốc xức lác, mùi nó hôi, rễ nó làm thuốc hạ.
 ― xức lác. id.