Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/66

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
61
MƯU

 ― nhọt. Chỗ nhọt nổi lên.
 ― ghẻ. Chỗ mọc ghẻ.
 ― măng. Tre non ở dưới đất mới đâm lên.
 ― lẹo. (Coi chữ lẹo).
 ― bạc đầu. Mụt độc mọc ra mà trắng đầu.
 ― sưởi. Mụt tăn măn hay mọc ngoài da, cũng là mụt xót.
 ― cóc. Thứ mụt lớn mà đen giống cái da con cóc, chưn nó có chỉ thứa như vải sợi.
 Giàu ―. Giàu nảy, mà chẳng có là bao nhiêu.
Mứtn. Củ, trái rim đường. Thứ rong biển dặt về, thường dùng mà nấu canh, ăn nó mát; vót nhọn, vạt nhọn.
 ― chắm. id.
 ― món. id.
 ― nhọn. Vạt nhọn, vót nhọn; thọc nách, chĩ chọc, xui làm việc dữ.
 ― cho nhau. Mưu sự cho nhau.
 Cao ―. Cao vỏ sao, hoặc cao tầm vun nấu đặc, người Cao-mên hay dùng mà ăn trầu.
 Trúc ―. Cái ở chính giữa, vật quí: Trúc mứt ong, thì là chỗ nó chứa mật ở giữa ổ ong.
 ― gầng. Mứt làm bằng gầng.
 ― bí. Mứt làm bằng bí đao.


Mưuc. Toan, trí bày vẽ, chước móc bày ra để mà làm việc gì.
 ― kế. id.
 ― chước. id.
 ― mô. id.
 ― thuẩn. id.
 ― lớp. Bày mưu, chỉ vẽ.
 ― sự. id.
 ― trí. Mưu chước, trí ý.
 ― sĩ. Kẻ khôn ngoan có nhiều mưu chước.
 Cao ―, hoặc ― cao. Mưu trí cao xa.
 ― cao chẳng bằng trí dày. Phải cho khôn mà cũng phải dè dặt.
 Thâm ―, hoặc ― thâm. Mưu chước sâu dày.
 ― sâu. id.
 Dùng ―. Dùng chước, dùng trí.
 Làm ―. Làm ra chước gì.
 Lập ―. id.
 Đồ ―. Bày vẽ chước gì, xui giục, mưu sự.
 Bày ―. id.
 Xui ― làm loạn. Xui cho kẻ khác làm đều rối loạn.
 Mắc ―. Mắc kế kẻ khác.
 ― phản. Làm mưu dấy giặc.
 Quan tham ―. Chức quan binh sự.
 |  事 在 人 成 事 在 天  ― sự tại nhơn, thành sự tại thiên. Liệu việc tại người, nên việc tại Trời; Trời cho nên thì nên.