N
― đi. id.
― con. Nách con, bồng con.
Nết ―. Nết hạnh, đằm địa, mực thước.
Cà ―. Loại trái lý mà nhỏ.
Quả ―. Trái mảng cầu.
Nôm ―. Tiếng nói, chữ viết theo Quốc-âm.
― nả. Tiếng nựng con.
Áng ―. Cha mẹ.
Bắn ―. Bắn bằng ná.
Lảy ―. id.
Kéo ―. Kéo lạt ná, rường cây ná mà bắn.
Ruộng ―. Ruộng làm theo vực núi.
Đất ―. Đất ở theo triềng núi.
Nỏn ―. Vẻ vang, đẹp đẽ.
Quở ―. Quở trách nhiều lời mà nặng.
Mắng ―. Mắng đền, mắng nặng, mắng đùa.
Đuổi ―. Đuổi một thẻ, đuổi tống.
Đừng ―. Tiếng biểu đừng, cũng như nói đừng nào.
Thôi ―. Tiếng biểu thôi, thôi đi nào.
Nồ ―. Bộ mạnh mẽ. Gió thổi nồ nà.
Đâu ―. Có đâu nào?
Làm ―. Làm chẳm hẳm, mạnh mẽ.
| 捉 ― tróc. Bắt quách.
|
| 獲 ― hoạch. Bắt được.
Nộp ―. Tiếng đôi chỉ nghĩa là nộp.
查 | Tra ―. Tra vấn.
緝 | Tập ―. Bắt bớ, giấy hành thiếp quan tống ra cho các làng bắt hung phạm.
Bao ―? Thế nào, lẽ nào
Ai ―? Ai, là ai
Nong ―. Ra sức, rán sức, chu chắm.
Cái ―. Đồ đương bằng tre mây, giống cái tràn nhỏ mà có quay xách.
Thịt ―. id.
Nửa mỡ nửa ―. Có mỡ có nạc xen nhau; giữa chừng nguội sốt, không chủ về đàng nào, (thường nói về việc giữ đạo).
Mặt ―. Bộ dại dột, khờ khửng.
― gạo. Gạo lắc mà gạn hột gạo tốt.
Chim ― nước. Thứ chim nhỏ, đứng đâu nhún đó.
Ẩn ―. Giấu mặt, ẩn mình.
| 各 投 控 ― danh đầu khống. Làm giấy kiện thưa mà không ký tên; tờ rơi.
Nồng ―. Nồng nực, mùi khó chịu.
Hôi ―. Hôi quá.
― hơi lên. Tấm tức, bắt đem hơi lên.
― nảo. id.
|