Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/70

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
65
NAM

 Lần ―. Lần bây giờ.
 Phen ―. id.
 Sự ―. Sự ở tại đây.
 Việc ―. id.
 Chừng ―. Mực nầy, hồi nầy.
 Lóng ―. Lúc này.
 Đón ―. id.
 Thế ―. Cách thế như vầy, cách thế bây giờ.
 Cái ―. Cái ở đây; cách thế nầy; té ra. Tưởng nó có hỏi, cái nầy nó không thèm hỏi. (Tiếng cái nầy ở đây chỉ nghĩa là té ra).
 Lạ ―. Lạ đây, lạ dường nầy, lạ sao sự nầy.


Nậyn. Lớn, to.
 Heo ―. Heo, lớn.


𣱽 Nầyn. Chỗ đất lầy, nổi nước nổi bùn lắm.
 Sinh ―. id.
 Bùn ―. id.
 Lội ―. Lội dưới bùn làm.


Nẩyn. Đưa ra, ễn ra, làm cho nổi lên, lộ ra.
 ― ức
 ― ngực

Đưa ức, đưa ngực ra, làm bộ mạnh mẽ.
 ― ngửa. Đưa ngực đưa bụng ra, ngã ngửa. Ăn rồi nằm nẩy ngửa, chỉ nghĩa là không chịu làm công chuyện.
 ― bụng. Đưa bụng ra, phơi bụng, phình bụng, đưa bụng ra mà chịu.


Namc. Phương đối ngăy phương bắc.
 ― việt; Việt ―. Nước Annam.
 An ―. id.
 Nước ―. id.
 ― chiếu. Tên nước nhỏ ở gần nước Annam, ở về phía bắc.
 Vân ―. Tên tĩnh lớn thuộc về Trung Quốc ở gần nước Nam.
 Quảng ―. Tĩnh lớn ở ngoài Quảng-ngãi có một cửa lớn, tiếng Tây là Tourane, cũng gọi là Cữa Hàn.
 Cõi ―. Một vùng trời đất ở về phía nam.
 Phương ―. Một phương lớn trong năm phương, ở về phía nam trong thế giái.
 Hướng ―. Phía nam.
 Bên ―. id.
 Bàn chỉ ―. (Coi địa bàn).
 Đá ― châm. (Coi chữ đá).
 ― cực. Cốt trái đất về phía nam.
 ― tào. Tên sao chòm ở về phía nam, cũng là sao cá liệt.
 Gió ―. Gió ở phía nam thổi tới.
 Kì ―. (Coi chữ kỳ).
 Bể ―. Biển phía nam.
 ― ―. Xiên xiên một ít.
 Cà ―. Cành nanh, muốn giành lấy một mình.
 Ba ―. Tên xứ trong nước Cao-mên.
 ― vang. Tên chỗ vua Cao-mên ở bây giờ.
 Hải ―. Tên cù lao lớn thuộc về Trung-quốc, ở gần nước Annam.
 ― hiểu. Thuế ăn trầm mộc; quân nam hiểu thi là bọn đi ăn trầm mộc.
 |  郊  ― giao. Đồng tế giao, nghĩa là tế trời.
 Giao ―. Tên xứ thuộc về tĩnh Quảng-tây ở gần nước Giao-chỉ, chính là bờ cõi nước Annam.
 Thuốc ―. Thuốc dùng cây cỏ bên nam hay là bên nước Annam mà làm ra, đối với thuốc bắc là thuốc bên Trung-quốc.
 |  貨  ― hóa, bắc hóa. Hàng Annam, hàng tàu.
 ― mô phật. Tiếng niệm phật.
 Đánh ― dẹp bắc. Đánh đầu nầy dẹp đầu kia, ra oai làm dữ.
 Hát ―. Hát dọng nhẹ nhàng.


Namc. Trai tráng.
 ― nhi. id.
 ― nhơn. id.
 ― tử. id.Con trai.
 ― nữ. Con trai, con gái.
 Đồng ―. Con trai, trẻ trai.
 Trưởng ―. Con đầu lòng.
 |  靑 女 秀  ― thanh nữ tú. Trai xinh, gái đẹp.
 |  左 女 右  ― tả nữ hữu. Phép đứng ngồi, trai bên tay tả, gái bên tay hữu.
公 侯 伯 子  |   Công hầu bá tử ―. Năm tước trọng, để tặng cho các quan.