Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/73

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
68
NẬN

 Tác ―. Làm khó cho nhau, (phải đọc là tác nạn).
 Lưu ―. id.
 ― sự. Việc khó làm, kkó tinh.
 ― than. Than van.
 ― trách. Trách móc nhau.
 ― sáp. Một khuôn sáp đổ tròn, hai bánh nhập lại.
 |  當  ― đương. Tre, mây chẻ vừa đương ; nói chữ thì là khó chống.
 Chẻ ―. Chẻ tre, mây làm ra sợi mỏng và dài.
 Vót ―. Chuốt tre mây đã chẻ ra sợi.
 ― cật. Nan lấy phía lưng cây tre, cứng hơn hết.
 ― ruột. Nan lấy phía trong ruột cây tre.
 ― nghiêng. Nan chẻ lận có cật có ruột.
 ― đát. Nan nhỏ.
 ― công. Nan lớn, nan sườn.


Nạnc. Khốn khổ, gian khổ, tai hại.
 Hoạn ―. id.
 Ách ―. id.
 Tai ―. id.
 Khốn ―. id.
 Lâm ―. Mắc phải tai nạn.
 Bị ―. id.
 Mắc ―. id.
 Phải ―. id.
 Chịu ―. Chịu khốn khó, chịu chết.
 Tị ―. Lánh mình cho khỏi nạn.
 Lánh ―. id.
 Thoát ―. Khỏi vòng hoạn nạn.
 Khỏi ―. id.
 ― dân ách nước. Tai nạn chung trong nước.
 Vấn ―. Tìm đều khó mà hỏi nhau.
 Sản ―. Sinh đẻ gian nan.
 Người ngay mắc ― đứa gian vui cười. Ấy là thừa nhơn chí nguy, lợi nhơn chí tai, thấy kẻ khác suy sập thì lấy làm mầng.


Nánn. .
 ― lại. Ghé lại, ở lại sau.
 Ở ―. id.


Nànn. Tai hại, đồng nghĩa với tiếng nạn.
 Nghèo ―. Nghèo khổ.
 Tai ―. Tai hại, hoạn nạn.
 Mắc ―. Mắc tai nạn.
 Phải ―. id.
 Gặp ―. id.
 Nồng ―. Nồng nặc khó chịu.
 Phàn ―. Than van.


𡅧 Nănn. Một mình ít dùng.
 ― nỉ. Than van, tỏ ra đều bất bình.
 Ăn ―. Lấy làm đau tiếc, thống hối vì việc mình đã làm.
 Củ ―. Củ thứ cỏ đất bùn, xốp mình, có nhiều nước người ta hay ăn.
 ― kim. Thứ năn lá nhỏ mà tròn dài giống cây kim to, ấy là một vật người ta hay dùng mà dồi gối.
 ― nỉ. id.


Nặnn. Dắn ép, vằn vọt, làm cho trồi ra.
 ― vọt. id.Nài xin hết thể.
 ― mụn. Kềm ép làm cho mụn lòi còi, (thường dùng hai đầu ngón tay).
 ― sữa. Nặn ép làm cho sữa chảy ra, như nặn sữa bò.
 ― mủ. Kềm ép làm cho mủ trong mụt gì chảy ra.


Nắnn. Nắn ép làm cho ra hình thể gì (thường dùng sáp hay là đất ướt).
 ― sáp. Dụng sáp mà làm ra hình gì.
 ― khuôn. Dùng đất ướt mà làm khuôn.
 ― đúc. Nắn đúc, đúc ra hình tượng gì.


𡅧 Nằnn. .
 ― nỉ. Năn nỉ.


𦣎 Nânn. Tròn trịa, đều đặn, mập tròn.
 ― nảo. id.
 Nuôi ―. Nuôi cho mập.
 Heo nuôi ―. Heo thiến mà nuôi cho mập.
 Sướng ―. Ăn ở không, sung sướng quá.


𡔃 Nậnn. Vò bằng đất lớn miệng, ghé nhỏ một bận, một nuộc.
 Cái ―. id.