Trang này cần phải được hiệu đính.
74
NÊM
Đất ―. Đất nứt hở làm ra da qui.
Lỗ ―. Lỗ hở dài, chỗ đất nứt đường.
― mực. Bỏ mực, gạch đường, bắt phải làm cho ngây thẳng.
Ở lỗ ― mà chun lên. Không có ai sinh, con không có cha mẹ, con nhà hoang.(Tiếng mắng).
― lưng. Chích sạch sau lưng ; nẹt lưng.
― nẹt. Gạch ra, lấy ngón tay hoặc lấy cây nhỏ, co lại mà búng.
Chà ―. id.
Chè ―. id.
Trấp ―. id.
执 | Chấp ―. Theo ý riêng, không hay dùi thẳng, câu chấp một bề.
| 濘 ― ninh. Bùn lầm, sinh nẩy.
| 地 ― địa. Đất bùn lầm.
汙 | Ô ― Cỗ bùn lầm dơ dáy. .
Câu ―. Câu chấp, (đồng nghĩa với tiếng chấp nê).
Chẳng ―. Chẳng ngại, chẳng chấp, chẳng lấy làm nặng.
― chi. id.
Chi ―. id.
Nào ―. id.
Chớ. Chớ tiếc công, chớ lấy làm khó, chớ ngại.
Đàng ―. id.
Đặt ―. Đặt cây kê ; bắt ai ở cữa giữa, làm cho phải chịu tiếng tăm, chịu trách móc.
Kê ―. id.
Làm ―. id.
Đặng ―. Đắc thế, đắc ý.Có người lớn binh vực, đạng nê, nó mắng tôi hoài.
Quen ―. Quen lề lối.
Để ―. Để y vậy, để mà chịu.
Chịu ―. Để mà chịu không dám nói.
Nặng ―. Nặng, (tiếng đôi).
Đây ―. Đây nầy.(Tiếng nầy nói không sửa).
Kính ―. id.
Kiêng ―. id.
Vì ―. id.
― mặt. Vị mặt, kiêng mặt.
Nước ―. Nước lả, nước trong.
Kể ―. Người dảng.
Ở ―. Ở không.
Tổ ―. Tổ tiên, nhà thờ tiên tổ.
― chạo. Tiếng đôi chỉ cả hai thứ thịt xắt ấy chạo có bóp giấm.
Xấu là xấu ― xấu em xấu chị. Xấu Phờ là xấu Tuy-viên, nghĩa là xấu lây.
Quăng ―. Quăng đi, ném đi.
― đá. Lấy đá mà quăng.
― mình. Ngã xuống, vật mình.
― xuống. Vật xuống.
― về. Thuộc về, chỉ về.
― chốt. Kể chung cả hai thứ đồ tra thêm cho chặt ; tra chốt.
Đóng ―. Đóng cấy nêm, tra cây nêm.
Chặt như ―. Chật cứng.
Chật như ―. Chật cứng (người ta đông lắm).
― tổng. Nêm lớn chịu lấy hai đầu xuyên ; nêm dài để mà đóng cho nống vật khác.
|