Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/82

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
77
NÊU

𥻻 Nếpn. Thứ lúa có nhựa dẻo dai; lề lối, cách kiểu.
 -gạo. Kêu chung cả hai thứ lúa có nhựa cùng không nhựa.
 -phụng. Thứ nếp hột dài mà lớn.
 -mây. Thứ nếp dài hột mà trong suốt.
 -bún. Thứ nếp hột nhỏ mà dài.
 -tóc. Thứ nếp rất nhỏ hột cùng rất dẻo.
 -quân. Thứ nếp dẻo lắm.
 -ruổi. Thứ nếp vắn hột mà tròn.
 -voi. Thứ nếp lớn hột hơn hết.
 -tiêu. Thứ nếp nhỏ hột hơn hết.
 -than. Thứ nếp đen hột mà thơm.
 -vang. Thứ nếp đỏ hột như màu vang.
 -mật. Thứ nếp ngoài vỏ thâm như màu mật ong.
 -hương. Thứ nếp thơm lắm.
 Rượu-. Nếp nấu chín rồi bỏ men cho nó dậy như hèm, có đủ mùi ngon ngọt ( coi chữ cơm).
 Nề-. Khuôn phép, lề lối.
 -nhà. Khuôn tuồng một cái nhà, cây gỗ vật liệu để mà cất nhà; cả bộ rường cột.
 Cơm-. Nếp nấu chín để mà ăn như cơm.
 Bắp-. Thứ bắp trắng hột.
 Dâu-. Thứ dâu trắng trái, lòn bon.
 Dưa-. Thứ dưa hấu trắng hột, trắng thịt.
 -rặc không hết cho láng diềng đổi. Nếp rặc là nếp trộng nếp tốt, lời nói ví gái nết hạnh tài sắc, thì chẳng đủ cho người trong một làng một xóm chọn cưới.
 -cũ. Cách cuộc cũ, nghề cũ, bài bản cũ, kểu vở cũ ( tiếng chè).


Nétn. Đàng viết mực kéo qua; cách thể.
 -viết. id.
 -mực. id.
 Bắt-. Bắt lỗi, bắt phép.
 Xét-. Xem xét từ đều.
 Đủ-. Đủ phép, đủ đều, không còn thiếu sự gì.
 Sót-. Sót một hai đều trong lễ phép.
 Thiếu-. id.
 -gạch. Đàng gạch.
 Chữ mất-. Chữ nhiều nét khó viết.


𠵋 Nẹtn. Co, thâu lại mà búng ra hay là làm cho bật ra.
 ― bằng miếng tre. Lấy một tấm tre uốn cong lại rồi thả ra cho nó búng vào mình ai.
 -roi. Đánh tức làm cho ngọn roi kêu (như nẹt roi gióc).
 -khăn. Đánh vụt chéo khăn làm cho nó kêu ra tiếng.
 Cây bò-. Loại cây tạp, nhỏ lá mà có mùi hôi.
 Con bò-. Loại côn trùng có hai càng, chót đuôi nó có cái dọc.
 Mắng-. Mắng đùa, không cho nói đi nói lại.


Nếtn. Tính hạnh bày ra, cách ăn thói ở (thường hiểu về nghĩa tốt).
 Tính-. id.
 -hạnh. id.
 -na. id.
 Tốt-. Tốt tính, dè dặt, có ý, có tứ, cách phết tốt.
 Có-. id.
 Làm-. Làm tình, làm như người có nết.
 Xấu-. Tính hạnh xấu xa, bỏng danh, không dè dặt.
 Trắc-. Không biết giữ nết hạnh, lõa lồ, trống trải, vô liêm sỉ.
 Mất-. id.
 Sửu-. Sửa dẹp tính nết, làm cho ra người đằm thắm.
 -ăn thói ở. Cách ăn thói ở.
 Tham vì-. chẳng hêt chi người. Chuộng người có nết, người tầm thường chẳng thiếu chi.
 ― giận. Tính nóng nảy, cơn giận dữ.
 -dữ. Tính buông lung.
 ― bỏng chanh. Tính ở chàng ràng, không đằm thắm, nhẹ dạ, nhẹ trí quá (thường nói về đờn bà).


Nêuc. Cẩm cây làm dấu hiệu, cây cầm ấy.
 -nọc. Tiếng đôi chỉ nghĩa là nêu.
 Cây-. Cây cầm mà nêu.
 Tre-. Cây tre dùng mà nêu, trong mấy ngày tết.
 Lên-. Trồng một cây tre trước nhà trong mấy ngày tế, cho biết là năm mới, cũng nhắc tích cây bàn đào của Bà Tây-