Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/85

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
80
NGAY

Ngạic. (Ngải).Cỏ ngại, thuốc cứu, nghĩa là thuốc dùng mà đốt chỗ đau.
 ― diệp. Lá thuốc cứu, vị thuốc chỉ huyết, nghĩa là cầm máu.


Ngáin. Xa.
 Xa ―. Xa lắc.
 Cây ―. Loại cây sung mà lá nó có lông, trái nó nhỏ không ai ăn.
 Sung ―. một lòng bưởi bòng một dạ (Coi chữ bòng).


𠊚 Ngàin. Người, tiếng xưng hô các kẻ trưởng thượng.
 Nhà ―. id.
 Chường ―. Thưa người, bẩm người.
 Mày ―. Mày tằm.


Ngảin. Loại giống như nghệ mà lá lớn, củ lớn cùng có mùi thơm.
 Củ ―. Củ cây ngải. Id.
 ― cứu. Thuốc cứu (coi chữ ngại).
 ― nghệ. Tiếng gọi chung cả hai thứ cây gần giống nhau.
 ― xanh. thứ ngải củ xanh.
 ― vàng. thứ ngải củ vàng.
 ― tom
 ― con

Ngài phép của Mọi, làm cho người ta phải co rút lại, lấy của nó mà đi không đặng.
 ― mơn. Ngải phép, làm cho kẻ khác phải nghe theo lời mình nói (không hiểu).
 ― mê. Ngải phép, làm cho kẻ khác mê thương hoặc điên dại.
 Bỏ ―. Bỏ ngải mê, ngải thương ấy, hoặc bỏ thuốc độc làm cho kẻ khác phải đau ốm.
 Mắc ―. Mắc thứ ngải mê, thuốc độc ấy.
 Ngậm ―. Để ngải mê ngải mơn trong miệng ( mà nói cho người ta nghe theo).
 Câm ―. Nuôi ngải mê, ngải độc để mà hại kẻ khác.
 Mở ―. Cho thuốc giải làm cho hết bịnh đau ngải.
 Thầy ―. Thầ làm nghề nuôi các thứ ngải ấy, cũng hiểu là thầy thuốc nam.
 ― mên
 ― mọi

Các thứ ngải bởi nước Mên nước Mọi đem tới.
 Chuộc ―. Chịu tiền mua ngải hay là mua thuốc độc mà bỏ cho ai.


Ngãic. (Nghĩa). Lễ trung chính, đều nhơn hậu, đều phải lẽ, phải phép.
 Tình ―. Tình thân thiết.
 ― nhơn hoặc nhơn-. Nhơn đạo, tình nghĩa.
 ― lý. Đều phải, lẽ phải, ý chí cùng sự lý.
 Đạo ―. Lẽ phải, nhơn đạo.
 Ơn ―. Sự làm ơn, làm phải cho kẻ khác.
 Lễ ―. Lễ phép.
 Kinh ―. Nghĩa kinh sách, phép làm văn cắt nghĩa sách.
 Đức ―. Sự nhơn nghĩa.
 Phải ―. Phải đạo, phải lẽ.
 Bạc ―. Bạc ơn không có tình nghĩa gì.
 Bội ―. id.
 Thất ―. id.
 Bất ―. id.
 Vô ―. id.
 Phụ ―. id.
 ― cũ, xưa. Bạn cũ, tình nghĩa cũ.
 Có ―. Biết ơn, không phụ ơn.
 Biết ơn biết ―. Không phụ bạc.
 Ứng ―. Chịu ra làm việc nghĩa, như đi đánh giặc giúp nước cứu dân.
 Mộ ―. Chiu mộ người đi làm việc nghĩa.
 Quảng ―. Tên Tĩnh ở gần Quảng nam, ngoài Bình định.
 Hòa ―. Hiểu là đạo binh Khách giúp nước đời Cao hoàng.
 ― tử. Con nuôi, thường gọi là nghị tử.
 ― tê. Rễ ( Tiếng cha mẹ vợ hoặc kẻ khác kêu).
 ― hữu. Bạn hữu.
 ― sĩ. Kẻ ngay lành.
 ― châu trần. Nghĩa vợ chồng.
 ― keo sơn. Nghĩa đời đời.
 ― vua tôi. Đạo vua tôi.


𣦍 Ngayn. Thẳng một đàng, không vạy vỏ, thật thà, chân chính.
 ― thẳng. id.
 ― ngắn. id.